• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:mục đích(目的)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các mục đích(各种目的)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的目的。例如:mục đích quan trọng(重要的目的)
    1. mục đích sống
  • 意思:生活的目的
  • 例句:Mục đích sống của mỗi người đều khác nhau.(每个人的生活目的都不同。)
  • 2. mục đích học tập
  • 意思:学习的目的
  • 例句:Mục đích học tập của tôi là để có một công việc tốt.(我学习的目的是为了找到一份好工作。)
  • 3. mục đích làm việc
  • 意思:工作的目的
  • 例句:Mục đích làm việc của chúng tôi là để giúp đỡ người khác.(我们工作的目的是为了帮助他人。)
  • 4. mục đích du lịch
  • 意思:旅游的目的
  • 例句:Mục đích du lịch của chúng tôi là để thư giãn và tìm hiểu văn hóa.(我们旅游的目的是放松和了解文化。)
  • 5. mục đích giao tiếp
  • 意思:交流的目的
  • 例句:Mục đích giao tiếp của chúng tôi là để chia sẻ kinh nghiệm và học hỏi từ nhau.(我们交流的目的是分享经验和相互学习。)
    将“mục đích”拆分成几个部分,分别记忆:
  • mục:可以联想到“mục”(目标),目的通常与目标相关联。
  • đích:可以联想到“đích”(终点),目的可以看作是达到某个终点或结果。
    1. 描述个人目标
  • 个人发展目标:
  • Mục đích của tôi trong năm nay là học một ngôn ngữ mới.(我今年的目标是学习一门新语言。)
  • 2. 描述组织目标
  • 组织发展目标:
  • Mục đích của công ty là trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ.(公司的目标是成为技术领域的领先公司之一。)
  • 3. 描述项目目标
  • 项目完成目标:
  • Mục đích của dự án này là để cải thiện chất lượng sản phẩm.(这个项目的目标是提高产品质量。)