• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hìnhhài(身体)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hìnhhài(各种身体)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定特征的身体。例如:hìnhhài khỏe mạnh(健康的身体)
  • 1. hìnhhài khỏe mạnh
  • 意思:健康的身体
  • 例句:Hìnhhài khỏe mạnh là điều quan trọng cho mọi người.(健康的身体对每个人来说都很重要。)
  • 2. hìnhhài người
  • 意思:人的身体
  • 例句:Hìnhhài người bao gồm nhiều bộ phận khác nhau.(人的身体由许多不同的部分组成。)
  • 3. hìnhhài động vật
  • 意思:动物的身体
  • 例句:Hìnhhài động vật có nhiều loại khác nhau tùy thuộc vào chủng loại.(动物的身体有很多种类,取决于物种。)
  • 4. hìnhhài người già
  • 意思:老年人的身体
  • 例句:Hìnhhài người già thường yếu hơn so với người trẻ.(老年人的身体通常比年轻人更弱。)
  • 将“hìnhhài”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hình:可以联想到“hình”(形状),身体的形状和结构。
  • hài:可以联想到“hài”(害),身体受到伤害。
  • 1. 描述身体健康状况
  • 健康状况:
  • Hìnhhài của anh ấy rất khỏe mạnh sau khi tập luyện thể thao.(他锻炼后身体非常健康。)
  • Hìnhhài của bà ấy đã yếu đi sau khi bị ốm.(她生病后身体变弱了。)
  • 2. 描述身体部位
  • 身体部位:
  • Hìnhhái của chúng ta có nhiều bộ phận quan trọng như tim, phổi, gan, và nhiều bộ phận khác.(我们的身体有许多重要部位,如心脏、肺、肝等。)
  • Hìnhhài của con người có hai chân, hai tay, và một đầu.(人的身体有两条腿、两只手和一个头。)
  • 3. 描述身体特征
  • 身体特征:
  • Hìnhhài của anh ấy cao lớn và mạnh mẽ.(他的身体高大强壮。)
  • Hìnhhài của cô ấy nhỏ nhắn và nhạy nhạy.(她的身体小巧玲珑。)