• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:ghinhớ(纪念)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:ghinhớ(现在时),đã ghinhớ(过去时),sẽ ghinhớ(将来时)
  • 人称:根据主语的人称和数来变化。例如:tôi ghinhớ(我纪念),bạn ghinhớ(你纪念),chúng ta ghinhớ(我们纪念)
  • 1. ghinhớ ơn
  • 意思:感恩
  • 例句:Chúng ta nên ghinhớ ơn những người đã giúp đỡ chúng ta.(我们应该感恩那些帮助过我们的人。)
  • 2. ghinhớ ơn ơn
  • 意思:感谢
  • 例句:Tôi ghinhớ ơn bạn đã giúp đỡ tôi.(我感谢你帮助我。)
  • 3. ghinhớ ơn ơn ơn
  • 意思:深表感谢
  • 例句:Tôi ghinhớ ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn.(我非常感激你的帮助。)
  • 4. ghinhớ ơn ơn ơn
  • 意思:衷心感谢
  • 例句:Tôi ghinhớ ơn bạn từ đáy lòng vì những gì bạn đã làm.(我衷心感谢你所做的一切。)
  • 5. ghinhớ ơn ơn ơn
  • 意思:感激不尽
  • 例句:Tôi ghinhớ ơn bạn vô cùng vì sự giúp đỡ của bạn.(我对你的帮助感激不尽。)
  • 将“ghinhớ”与“感恩”联系起来记忆:
  • ghinhớ:可以联想到“感恩”,因为纪念常常伴随着对他人的感激之情。
  • ghinhớ:也可以联想到“怀念”,因为纪念过去的美好时光也是一种怀念。
  • 1. 表达对某人的感激之情
  • 感谢帮助:
  • Tôi ghinhớ ơn bạn đã giúp đỡ tôi trong thời gian khó khăn.(我在困难时期感谢你的帮助。)
  • 2. 表达对过去事件的怀念
  • 怀念亲人:
  • Tôi ghinhớ những ngày vui vẻ cùng với gia đình.(我怀念和家人一起的快乐时光。)
  • 3. 表达对重要日子的纪念
  • 纪念日:
  • Hôm nay là ngày ghinhớ những người anh hùng đã hy sinh.(今天是纪念那些牺牲英雄的日子。)