vôlượng

河内:[vo˧˧lɨəŋ˧˨ʔ] 顺化:[vow˧˧lɨəŋ˨˩ʔ] 胡志明市:[vow˧˧lɨəŋ˨˩˨]

语法说明


  • 形容词:用来修饰名词,表示事物的某种性质或特征。例如:vô lượng(无量的)
  • 比较级和最高级:形容词通常没有比较级和最高级形式,但可以通过其他方式表达。例如:vô lượng hơn(比...更无量的)
  • 修饰语:可以用副词修饰,表示程度。例如:rất vô lượng(非常无量的)

使用场景


    1. 描述佛教中的无量概念
  • 佛教中的无量心:
  • Vô lượng là một trong bốn tâm đại bi của Phật giáo.(无量是佛教四大悲心之一。)
  • Vô lượng的爱, bi, hạnh phúc và thông tuệ là bốn tâm đại bi của Phật giáo.(无量的爱、慈悲、幸福和智慧是佛教的四大悲心。)
  • 2. 描述人的无量品质
  • 无量的耐心和毅力:
  • Người có vô lượng kiên nhẫn và nhẫn lực có thể thành công trong cuộc sống.(拥有无量耐心和毅力的人可以在生活上取得成功。)
  • Vô lượng的爱 và hiếu順 là những giá trị truyền thống của Việt Nam.(无量的爱和孝顺是越南的传统价值观。)

联想记忆法


    将“vô lượng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • vô:可以联想到“vô”(无),表示没有限制或界限。
  • lượng:可以联想到“lượng”(量),表示数量或程度。
  • 将“vô”和“lượng”结合起来,表示“无量”,即没有限制或界限的数量或程度。

固定搭配


    1. vô lượng的爱
  • 意思:无量的爱
  • 例句:Tình yêu vô lượng là tình yêu không giới hạn.(无量的爱是没有界限的爱。)
  • 2. vô lượng的慈悲
  • 意思:无量的慈悲
  • 例句:Buddha có lòng bi vô lượng đối với tất cả chúng sinh.(佛陀对所有众生都有无量的慈悲。)
  • 3. vô lượng的智慧
  • 意思:无量的智慧
  • 例句:Người có trí tuệ vô lượng có thể giải quyết mọi vấn đề.(拥有无量智慧的人可以解决所有问题。)
  • 4. vô lượng的财富
  • 意思:无量的财富
  • 例句:Người giàu có vô lượng có thể giúp đỡ người nghèo.(拥有无量财富的人可以帮助穷人。)
  • 5. vô lượng的耐心
  • 意思:无量的耐心
  • 例句:Mẹ có lòng kiên nhẫn vô lượng khi chăm sóc con cái.(母亲在照顾孩子时有无量的耐心。)