• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hậu duệ(后裔)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hậu duệ(各种后裔)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的后裔。例如:hậu duệ xuất sắc(出色的后裔)
  • 1. hậu duệ của một người
  • 意思:一个人的后裔
  • 例句:Hậu duệ của ông ấy đã trở thành các nhà khoa học nổi tiếng.(他的后裔成为了著名的科学家。)
  • 2. hậu duệ của một dòng họ
  • 意思:一个家族的后裔
  • 例句:Hậu duệ của dòng họ ấy đã sống khắp các nước trên thế giới.(那个家族的后裔遍布世界各地。)
  • 3. hậu duệ của một quốc gia
  • 意思:一个国家的后裔
  • 例句:Hậu duệ của quốc gia này đã đóng góp nhiều vào sự phát triển của nhân loại.(这个国家的后裔为人类的发展做出了巨大贡献。)
  • 4. hậu duệ của một văn hóa
  • 意思:一种文化的后裔
  • 例句:Hậu duệ của văn hóa cổ đại đã tiếp tục truyền bá và phát triển những giá trị truyền thống.(古代文化的后裔继续传播和发展传统价值观。)
  • 5. hậu duệ của một tôn giáo
  • 意思:一个宗教的后裔
  • 例句:Hậu duệ của tôn giáo ấy đã duy trì và phát triển những giá trị đạo đức của mình.(那个宗教的后裔维护并发展了自己的道德价值观。)
  • 将“hậu duệ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hậu:可以联想到“hậu”(后),表示时间上的“后”或“后代”。
  • duệ:可以联想到“duệ”(对),表示“对应”或“匹配”,在这里可以理解为“对应的后代”。
  • 1. 描述家族的传承
  • 家族传承:
  • Hậu duệ của gia đình ấy đã tiếp tục duy trì và phát triển những truyền thống gia đình.(那个家族的后裔继续维持和发展家族传统。)
  • 2. 描述文化的继承
  • 文化继承:
  • Hậu duệ của văn hóa Việt Nam đã tiếp tục phát triển và truyền bá những giá trị văn hóa truyền thống.(越南文化的后裔继续发展和传播传统价值观。)
  • 3. 描述宗教的传承
  • 宗教传承:
  • Hậu duệ của tôn giáo ấy đã tiếp tục duy trì và phát triển những giá trị đạo đức truyền thống.(那个宗教的后裔继续维护和发展传统道德价值观。)