ýtưởng

河内:[ʔi˧˦tɨəŋ˧˩] 顺化:[ʔɪj˨˩˦tɨəŋ˧˨] 胡志明市:[ʔɪj˦˥tɨəŋ˨˩˦]

语法说明


  • 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ý tưởng(愿望)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ý tưởng(各种愿望)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的愿望。例如:ý tưởng tốt(好的愿望)

使用场景


    1. 描述个人的愿望
  • 个人愿望:
  • Tôi có một ý tưởng là học tiếng Việt.(我有一个愿望是学习越南语。)
  • 2. 描述他人的愿望
  • 他人愿望:
  • Anh ấy có một ý tưởng là mở một cửa hàng cà phê.(他有一个愿望是开一家咖啡馆。)
  • 3. 描述共同的愿望
  • 共同愿望:
  • Chúng tôi đều có ý tưởng chung là làm一番事业.(我们都有共同的愿望是成就一番事业。)

联想记忆法


    将“ý tưởng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • ý:可以联想到“ý”(意),表示思想或想法。
  • tưởng:可以联想到“tưởng”(想),表示思考或想象。

固定搭配


    1. ý tưởng mơ ước
  • 意思:梦想
  • 例句:Ý tưởng mơ ước của tôi là trở thành một nhà khoa học.(我的梦想是成为一名科学家。)
  • 2. ý tưởng ước muốn
  • 意思:愿望
  • 例句:Cậu ấy có một ý tưởng ước muốn là đi du lịch khắp thế giới.(他有一个愿望是环游世界。)
  • 3. ý tưởng tốt đẹp
  • 意思:美好的愿望
  • 例句:Mẹ tôi có một ý tưởng tốt đẹp là giúp đỡ người nghèo.(我妈妈有一个美好的愿望是帮助穷人。)
  • 4. ý tưởng thực tế
  • 意思:现实的愿望
  • 例句:Ý tưởng thực tế của chúng tôi là có một cuộc sống hạnh phúc.(我们的现实愿望是过上幸福的生活。)
  • 5. ý tưởng không thực tế
  • 意思:不切实际的愿望
  • 例句:Ý tưởng không thực tế của cậu ấy là trở thành một siêu anh hùng.(他不切实际的愿望是成为一个超级英雄。)