- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ý tưởng(愿望)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ý tưởng(各种愿望)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的愿望。例如:ý tưởng tốt(好的愿望)
1. ý tưởng mơ ước- 意思:梦想
- 例句:Ý tưởng mơ ước của tôi là trở thành một nhà khoa học.(我的梦想是成为一名科学家。)
2. ý tưởng ước muốn- 意思:愿望
- 例句:Cậu ấy có một ý tưởng ước muốn là đi du lịch khắp thế giới.(他有一个愿望是环游世界。)
3. ý tưởng tốt đẹp- 意思:美好的愿望
- 例句:Mẹ tôi có một ý tưởng tốt đẹp là giúp đỡ người nghèo.(我妈妈有一个美好的愿望是帮助穷人。)
4. ý tưởng thực tế- 意思:现实的愿望
- 例句:Ý tưởng thực tế của chúng tôi là có một cuộc sống hạnh phúc.(我们的现实愿望是过上幸福的生活。)
5. ý tưởng không thực tế- 意思:不切实际的愿望
- 例句:Ý tưởng không thực tế của cậu ấy là trở thành một siêu anh hùng.(他不切实际的愿望是成为一个超级英雄。)
将“ý tưởng”拆分成几个部分,分别记忆:- ý:可以联想到“ý”(意),表示思想或想法。
- tưởng:可以联想到“tưởng”(想),表示思考或想象。
1. 描述个人的愿望- 个人愿望:
- Tôi có một ý tưởng là học tiếng Việt.(我有一个愿望是学习越南语。)
2. 描述他人的愿望- 他人愿望:
- Anh ấy có một ý tưởng là mở một cửa hàng cà phê.(他有一个愿望是开一家咖啡馆。)
3. 描述共同的愿望- 共同愿望:
- Chúng tôi đều có ý tưởng chung là làm一番事业.(我们都有共同的愿望是成就一番事业。)