• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhĩtôn(耳孙)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhĩtôn(各位耳孙)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定关系的耳孙。例如:nhĩtôn thân thiết(亲密的耳孙)
    1. nhĩtôn của ông bà
  • 意思:祖父母的耳孙
  • 例句:Nhĩtôn của ông bà là một đứa trẻ rất thông minh và ngoan.(祖父母的耳孙是一个非常聪明和听话的孩子。)
  • 2. nhĩtôn của ông nội và bà nội
  • 意思:曾祖父母的耳孙
  • 例句:Nhĩtôn của ông nội và bà nội đang học ở trường đại học.(曾祖父母的耳孙正在大学学习。)
  • 3. nhĩtôn của ông ngoại và bà ngoại
  • 意思:外曾祖父母的耳孙
  • 例句:Nhĩtôn của ông ngoại và bà ngoại đang làm việc tại một công ty.(外曾祖父母的耳孙正在一家公司工作。)
  • 4. nhĩtôn lớn tuổi
  • 意思:年长的耳孙
  • 例句:Nhĩtôn lớn tuổi của chúng tôi đã trở thành một giáo sư nổi tiếng.(我们年长的耳孙已经成为了一位著名的教授。)
    将“nhĩtôn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhĩ:可以联想到“nhĩ”(耳),耳孙是与耳朵有关的亲属关系。
  • tôn:可以联想到“tôn”(尊),表示对长辈的尊敬。
    1. 描述耳孙与长辈的关系
  • 家庭关系:
  • Nhĩtôn là một thành viên trong gia đình, họ có mối quan hệ với ông bà, ông nội bà nội.(耳孙是家庭的一员,他们与祖父母、曾祖父母有亲属关系。)
  • 2. 描述耳孙的年龄
  • 年龄特征:
  • Nhĩtôn thường là trẻ em, nhưng cũng có thể là người lớn tuổi.(耳孙通常是孩子,但也可能是成年人。)
  • 3. 描述耳孙的成就
  • 个人成就:
  • Nhĩtôn của chúng tôi đã đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống.(我们的耳孙在生活中取得了许多成就。)