• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:cửa sổ(视窗)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các cửa sổ(多个视窗)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的视窗。例如:cửa sổ lớn(大视窗)
  • 1. cửa sổ trình duyệt
  • 意思:浏览器视窗
  • 例句:Cửa sổ trình duyệt giúp chúng ta duyệt các trang web.(浏览器视窗帮助我们浏览网页。)
  • 2. cửa sổ ứng dụng
  • 意思:应用视窗
  • 例句:Cửa sổ ứng dụng cho phép bạn sử dụng các chương trình khác nhau.(应用视窗允许你使用不同的程序。)
  • 3. cửa sổ hệ thống
  • 意思:系统视窗
  • 例句:Cửa sổ hệ thống chứa thông tin về cấu hình của máy tính.(系统视窗包含计算机配置信息。)
  • 4. cửa sổ对话框
  • 意思:对话框视窗
  • 例句:Cửa sổ对话框 xuất hiện khi bạn cần nhập thông tin.(当你需要输入信息时,对话框视窗会出现。)
  • 5. cửa sổ công cụ
  • 意思:工具视窗
  • 例句:Cửa sổ công cụ chứa các công cụ hỗ trợ cho việc làm việc.(工具视窗包含辅助工作的工具。)
  • 将“cửa sổ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • cửa:可以联想到“cửa”(门),视窗是进入程序或网页的“门”。
  • sổ:可以联想到“sổ”(本子),视窗像是一个显示信息的“本子”。
  • 1. 描述视窗的功能
  • 功能描述:
  • Cửa sổ cho phép bạn xem và tương tác với nội dung của chương trình.(视窗允许你查看和与程序内容交互。)
  • 2. 描述视窗的类型
  • 类型描述:
  • Cửa sổ có thể là cửa sổ chính hoặc cửa sổ phụ.(视窗可以是主视窗或子视窗。)
  • Cửa sổ có thể được sắp xếp theo nhiều cách khác nhau.(视窗可以以多种方式排列。)
  • 3. 描述视窗的操作
  • 操作描述:
  • Bạn có thể mở, đóng, di chuyển hoặc thay đổi kích thước của cửa sổ.(你可以打开、关闭、移动或改变视窗的大小。)
  • Cửa sổ có thể được tối ưu hóa để chiếm toàn bộ màn hình.(视窗可以被最大化以占据整个屏幕。)