• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:thươngthuyết(谈判)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang thươngthuyết(正在谈判)、đã thươngthuyết(已经谈判过)、sẽ thươngthuyết(将要谈判)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行谈判的动作,和一个宾语作为谈判的对象。例如:Chúng tôi thươngthuyết với họ(我们和他们谈判)
    1. thươngthuyết hòa bình
  • 意思:和平谈判
  • 例句:Chúng ta cần phải thươngthuyết hòa bình để giải quyết xung đột.(我们需要进行和平谈判来解决冲突。)
  • 2. thươngthuyết kinh tế
  • 意思:经济谈判
  • 例句:Các nước đang tiến hành thươngthuyết kinh tế để mở rộng thương mại.(各国正在进行经济谈判以扩大贸易。)
  • 3. thươngthuyết chính trị
  • 意思:政治谈判
  • 例句:Các đảng phái đang thươngthuyết chính trị để đạt được sự đồng thuận.(各政党正在进行政治谈判以达成共识。)
  • 4. thươngthuyết về quyền lợi
  • 意思:关于权益的谈判
  • 例句:Công nhân đang thươngthuyết với chủ nhà về quyền lợi của mình.(工人正在与雇主就自己的权益进行谈判。)
  • 5. thươngthuyết để đạt được thỏa thuận
  • 意思:为了达成协议而谈判
  • 例句:Họ thươngthuyết để đạt được thỏa thuận giữa hai bên.(他们为了双方达成协议而进行谈判。)
    将“thươngthuyết”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thương:可以联想到“thương”(商),商业谈判是谈判的一种。
  • thuyết:可以联想到“thuyết”(说),谈判需要双方进行沟通和表达观点。
    1. 商业谈判
  • 在商业环境中,双方就合同条款进行谈判。
  • Ví dụ: Các công ty đang thươngthuyết về giá cả và thời gian giao hàng.(例如:各公司正在就价格和交货时间进行谈判。)
  • 2. 外交谈判
  • 在国际关系中,各国就共同关心的问题进行谈判。
  • Ví dụ: Các nước đang thươngthuyết về vấn đề biến đổi khí hậu.(例如:各国正在就气候变化问题进行谈判。)
  • 3. 劳资谈判
  • 在劳资关系中,雇主和雇员就工资和工作条件进行谈判。
  • Ví dụ: Công nhân và chủ nhà đang thươngthuyết về điều kiện làm việc.(例如:工人和雇主正在就工作条件进行谈判。)