- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sở hữu cách(所有格)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sở hữu cách(各种所有格)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的所有格。例如:sở hữu cách riêng(私人所有格)
1. sở hữu cách cá nhân- 意思:个人所有格
- 例句:Sở hữu cách cá nhân là quyền của mỗi người đối với tài sản của mình.(个人所有格是每个人对自己财产的权利。)
2. sở hữu cách tập thể- 意思:集体所有格
- 例句:Sở hữu cách tập thể là quyền của một nhóm người đối với tài sản chung.(集体所有格是一群人对共同财产的权利。)
3. sở hữu cách quốc gia- 意思:国家所有格
- 例句:Sở hữu cách quốc gia là quyền của Nhà nước đối với tài sản quốc gia.(国家所有格是国家对国有资产的权利。)
4. sở hữu cách pháp nhân- 意思:法人所有格
- 例句:Sở hữu cách pháp nhân là quyền của một tổ chức hoặc công ty đối với tài sản của mình.(法人所有格是一个组织或公司对其财产的权利。)
将“sở hữu cách”拆分成几个部分,分别记忆:- sở hữu:可以联想到“sở hữu”(拥有),所有格与拥有权有关。
- cách:可以联想到“cách”(方式),所有格是一种所有权的表达方式。
1. 描述所有权的类型- 个人所有权:
- Sở hữu cách cá nhân là quan niệm cơ bản trong pháp lý tài sản.(个人所有格是财产法中的基本观念。)
- Sở hữu cách cá nhân bao gồm quyền sử dụng, quyền quản lý và quyền truyền giao tài sản.(个人所有格包括使用权、管理权和转让权。)
2. 描述集体所有权- 集体所有权:
- Sở hữu cách tập thể thường áp dụng trong các tổ chức, công ty hoặc cộng đồng.(集体所有格通常适用于组织、公司或社区。)
- Sở hữu cách tập thể đòi hỏi sự đồng ý của tất cả thành viên trong nhóm.(集体所有格需要小组成员的一致同意。)
3. 描述国家所有权- 国家所有权:
- Sở hữu cách quốc gia có liên quan đến tài sản như đất đai, tài nguyên thiên nhiên và tài sản văn hóa.(国家所有格与土地、自然资源和文化遗产等财产有关。)
- Sở hữu cách quốc gia được bảo vệ và quản lý bởi Nhà nước.(国家所有格由国家保护和管理。)