- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:láng giềng(毗邻)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các láng giềng(各个毗邻的地方)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的毗邻关系。例如:láng giềng gần(近邻)
1. láng giềng với- 意思:与...毗邻
- 例句:Nhà của chúng tôi láng giềng với trường học.(我们的家与学校毗邻。)
2. láng giềng gần- 意思:近邻
- 例句:Bạn láng giềng gần của chúng tôi là một người rất thân thiện.(我们的近邻是一个非常友好的人。)
3. láng giềng xa- 意思:远邻
- 例句:Người láng giềng xa của chúng tôi sống ở cuối phố.(我们的远邻住在街道的尽头。)
4. láng giềng bắc- 意思:北邻
- 例句:Quốc gia láng giềng bắc của chúng tôi có nhiều núi cao.(我们的北邻国家有很多高山。)
5. láng giềng nam- 意思:南邻
- 例句:Quốc gia láng giềng nam của chúng tôi có nhiều bãi biển đẹp.(我们的南邻国家有很多美丽的海滩。)
将“láng giềng”拆分成几个部分,分别记忆:- láng:可以联想到“láng”(长),表示两个地方之间的距离不是太远。
- giềng:可以联想到“giềng”(邻),表示相邻或靠近的关系。
1. 描述地理位置- 描述国家或地区之间的毗邻关系:
- Việt Nam láng giềng với Trung Quốc, Lào và Campuchia.(越南与中国、老挝和柬埔寨毗邻。)
2. 描述邻里关系- 描述住宅之间的毗邻关系:
- Các ngôi nhà trong khu phố này đều láng giềng với nhau.(这个街区的房子都彼此毗邻。)
3. 描述商业区域- 描述商店或商业设施之间的毗邻关系:
- Cửa hàng này láng giềng với một quán cà phê nhỏ.(这家商店与一家小咖啡馆毗邻。)