• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:máytínhđểbàn(桌面电脑)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các máytìnhđểbàn(各种桌面电脑)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的桌面电脑。例如:máytínhđểbàn cao cấp(高级桌面电脑)
    1. máytìnhđểbàn
  • 意思:桌面电脑
  • 例句:Máytínhđểbàn là thiết bị điện tử dùng để xử lý thông tin.(桌面电脑是一种用于处理信息的电子设备。)
  • 2. máytìnhđểbàn cá nhân
  • 意思:个人电脑
  • 例句:Máytínhđểbàn cá nhân thường được sử dụng trong gia đình.(个人电脑通常被用于家庭。)
  • 3. máytìnhđểbàn văn phòng
  • 意思:办公电脑
  • 例句:Máytínhđểbàn văn phòng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu công việc.(办公电脑被设计来满足工作需求。)
  • 4. máytìnhđểbàn mini
  • 意思:迷你电脑
  • 例句:Máytínhđểbàn mini có kích thước nhỏ gọn, phù hợp cho không gian hạn chế.(迷你电脑体积小巧,适合空间有限的环境。)
  • 5. máytìnhđểbàn gaming
  • 意思:游戏电脑
  • 例句:Máytínhđểbàn gaming được trang bị với các phần cứng mạnh mẽ để chơi game.(游戏电脑配备了强大的硬件以玩游戏。)
    将“máytínhđểbàn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • máytính:可以联想到“máy”(机器)和“tính”(计算),桌面电脑是一种用于计算的机器。
  • đểbàn:可以联想到“để”(放置)和“bàn”(桌子),桌面电脑是放置在桌子上使用的电脑。
    1. 描述桌面电脑的功能
  • 处理能力:
  • Máytínhđểbàn có khả năng xử lý các tác vụ phức tạp.(桌面电脑能够处理复杂的任务。)
  • Máytínhđểbàn có thể chạy nhiều ứng dụng đồng thời.(桌面电脑可以同时运行多个应用程序。)
  • 2. 描述桌面电脑的配置
  • 硬件配置:
  • Máytínhđểbàn thường được trang bị với bộ xử lý, bộ nhớ và card đồ họa.(桌面电脑通常配备有处理器、内存和显卡。)
  • Máytínhđểbàn có thể được nâng cấp phần cứng.(桌面电脑的硬件可以升级。)
  • 3. 描述桌面电脑的用途
  • 工作用途:
  • Máytínhđểbàn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như văn phòng, thiết kế, giáo dục.(桌面电脑被用于多个领域,如办公室、设计、教育。)
  • Máytínhđểbàn giúp người dùng thực hiện công việc hiệu quả hơn.(桌面电脑帮助用户更有效地完成工作。)