• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hậu quả(后果)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hậu quả(各种后果)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的后果。例如:hậu quả nghiêm trọng(严重后果)
  • 1. hậu quả của
  • 意思:…的后果
  • 例句:Hậu quả của việc làm vi phạm pháp luật là phải chịu hình sự.(违反法律的后果是必须承担刑事责任。)
  • 2. hậu quả không thể tránh khỏi
  • 意思:不可避免的后果
  • 例句:Hậu quả không thể tránh khỏi của việc sử dụng chất độc hại là ảnh hưởng đến sức khỏe.(使用有毒物质不可避免的后果是影响健康。)
  • 3. hậu quả lâu dài
  • 意思:长期后果
  • 例句:Hậu quả lâu dài của việc phát triển không bền vững là biến đổi khí hậu.(不可持续的发展的长期后果是气候变化。)
  • 4. hậu quả tích cực
  • 意思:积极后果
  • 例句:Hậu quả tích cực của việc học tập chăm chỉ là thành công trong tương lai.(勤奋学习积极的后果是未来成功。)
  • 将“hậu quả”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hậu:可以联想到“hậu”(后),后果通常发生在某个事件之后。
  • quả:可以联想到“quả”(果),后果就像树上结出的果实,是之前行为的结果。
  • 1. 描述行为的后果
  • 社会行为后果:
  • Hậu quả của việc nói dối là mất niềm tin của người khác.(撒谎的后果是失去他人的信任。)
  • Hậu quả của việc không làm theo quy định là bị phạt.(不遵守规定的后果是被处罚。)
  • 2. 描述环境问题的后果
  • 环境后果:
  • Hậu quả của việc thải chất thải vào môi trường là ô nhiễm môi trường.(向环境排放废物的后果是环境污染。)
  • Hậu quả của việc phá rừng là mất đa dạng sinh học.(砍伐森林的后果是生物多样性丧失。)
  • 3. 描述健康问题的后果
  • 健康后果:
  • Hậu quả của việc ăn uống không khoa học là ảnh hưởng đến sức khỏe.(不科学饮食的后果是影响健康。)
  • Hậu quả của việc không tập luyện thể thao là sức khỏe giảm sút.(不进行体育锻炼的后果是健康下降。)