• 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:giảitán(解散)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:giảitán(现在时),giảitán rồi(过去时),sẽ giảitán(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语来执行动作,有时也可以有宾语作为动作的对象。例如:Hội nghị đã giảitán(会议解散了)。
  • 1. giảitán hội nghị
  • 意思:解散会议
  • 例句:Hội nghị đã kết thúc, giờ chúng ta sẽ giảitán hội nghị.(会议结束了,现在我们将解散会议。)
  • 2. giảitán đoàn thể
  • 意思:解散团体
  • 例句:Doanh nghiệp đã quyết định giảitán đoàn thể này.(企业已决定解散这个团体。)
  • 3. giảitán công ty
  • 意思:解散公司
  • 例句:Doanh nghiệp này đã gặp nhiều khó khăn, cuối cùng đã phải giảitán công ty.(这家公司遇到了很多困难,最终不得不解散公司。)
  • 4. giảitán đội hình
  • 意思:解散阵容
  • 例句:Trận đấu hôm nay, đội hình của chúng ta đã bị đối phương giảitán.(今天的比赛,我们的阵容被对方解散了。)
  • 将“giảitán”拆分成几个部分,分别记忆:
  • giả:可以联想到“giả”(假),解散意味着结束或暂时的停止。
  • itán:可以联想到“itán”(解散),解散意味着解散组织或团体。
  • 1. 描述会议结束时的场景
  • 会议结束时解散:
  • Hội nghị đã kết thúc, giờ chúng ta sẽ giảitán hội nghị.(会议结束了,现在我们将解散会议。)
  • 2. 描述组织解散的情况
  • 组织解散:
  • Doanh nghiệp đã quyết định giảitán đoàn thể này.(企业已决定解散这个团体。)
  • 3. 描述公司解散的情况
  • 公司解散:
  • Doanh nghiệp này đã gặp nhiều khó khăn, cuối cùng đã phải giảitán công ty.(这家公司遇到了很多困难,最终不得不解散公司。)