• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhân loại học(人类学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhân loại học(各种人类学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类或领域的人类学。例如:nhân loại học xã hội(社会人类学)
    1. học nhập nhận nhân loại học
  • 意思:人类学接纳学习
  • 例句:Học nhập nhận nhân loại học là một quyền lợi và trắng trí cho mình là một người có trí tuệ và có trí thật.(人类学接纳学习是一种权利和智慧,让我们成为有理性和真实的人。)
  • 2. nghiên cứu nhân loại học
  • 意思:人类学研究
  • 例句:Nghiên cứu nhân loại học là một ngành nghiên cứu về các văn hóa và các quyết định của nhân loại.(人类学研究是关于人类文化和人类决定的研究领域。)
  • 3. lịch sử nhân loại học
  • 意思:人类学史
  • 例句:Lịch sử nhân loại học là lịch sử các sự thay đổi và phát triển của các văn hóa nhân loại.(人类学史是关于人类文化变化和发展的历史。)
    将“nhân loại học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhân loại:可以联想到“nhân loại”(人类),人类学研究的是关于人类的学问。
  • học:可以联想到“học”(学),表示这是一个学科或学术领域。
    1. 描述人类学的研究范围
  • 研究范围:
  • Nhân loại học bao gồm nhiều ngành con như văn hóa, ngôn ngữ, kinh tế, chính trị, tôn giáo, v.v...(人类学包括许多子领域,如文化、语言、经济、政治、宗教等。)
  • 2. 描述人类学的重要性
  • 重要性:
  • Nhân loại học giúp chúng ta hiểu biết và thấu hiệu sâu sắc hơn về các văn hóa khác nhau.(人类学帮助我们更深入地了解和理解不同的文化。)
  • 3. 描述人类学的应用
  • 应用:
  • Nhân loại học có ứng dụng rộng rất trong các lĩnh vực như phần tich lệ, phần tich đô thi, quy hoạch đô thi, v.v...(人类学在城市规划、城市设计、区域规划等领域有广泛应用。)