• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:tiền thân(前身)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các tiền thân(各种前身)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的前身。例如:tiền thân huy hoàng(辉煌的前身)
    1. tiền thân của
  • 意思:…的前身
  • 例句:Tiền thân của trường đại học này là một trường học nhỏ.(这所大学的前身是一所小学校。)
  • 2. tiền thân xưa
  • 意思:古老的前身
  • 例句:Tiền thân xưa của ngôi chùa này đã được xây dựng từ thời cổ đại.(这座寺庙的古老前身是在古代建造的。)
  • 3. tiền thân mới
  • 意思:新的前身
  • 例句:Công ty này đã thay đổi nhiều so với tiền thân mới của nó.(与它的新前身相比,这家公司改变了很多。)
    将“tiền thân”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tiền:可以联想到“tiền”(前),表示时间上的“之前”或“先前”。
  • thân:可以联想到“thân”(身),表示“身体”或“实体”,在这里指代“实体”或“存在”。
  • 通过联想“之前的存在”来记忆“tiền thân”(前身):
  • Tiền thân thường liên quan đến những实体 hoặc người trước khi họ thay đổi hoặc phát triển thành hình thái hiện tại.(前身通常与在他们改变或发展成为当前形态之前的实体或人有关。)
    1. 描述历史变迁
  • 历史沿革:
  • Tiền thân của công ty chúng tôi đã được thành lập vào những năm 1980.(我们公司的前身成立于1980年代。)
  • Tiền thân của tổ chức này đã trải qua nhiều thay đổi lớn.(这个组织的前身经历了许多重大变化。)
  • 2. 描述个人或事物的起源
  • 起源和背景:
  • Nghệ sĩ này đã từng có tiền thân là một ca sĩ dân ca.(这位艺术家的前身曾是一位民谣歌手。)
  • Tiền thân của cuốn sách này là một bộ tiểu thuyết ngắn.(这本书的前身是一本短篇小说集。)