- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thànhkiến(偏见)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thànhkiến(各种偏见)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的偏见。例如:thànhkiến sâu sắc(深刻的偏见)
1. thànhkiến về giới- 意思:性别偏见
- 例句:Thànhkiến về giới là một vấn đề phổ biến trong xã hội hiện đại.(性别偏见是现代社会中一个普遍的问题。)
2. thànhkiến về chủng tộc- 意思:种族偏见
- 例句:Có rất nhiều thànhkiến về chủng tộc trong thế giới.(世界上存在很多种族偏见。)
3. thànhkiến về tuổi tác- 意思:年龄偏见
- 例句:Thànhkiến về tuổi tác ảnh hưởng đến việc tuyển dụng ở nhiều nơi.(年龄偏见影响了许多地方的招聘。)
4. thànhkiến về giới tính- 意思:性别认同偏见
- 例句:Thànhkiến về giới tính có thể gây ra nhiều vấn đề trong xã hội.(性别认同偏见可能在社会中引起许多问题。)
5. thànhkiến về ngoại hình- 意思:外貌偏见
- 例句:Thànhkiến về ngoại hình có thể ảnh hưởng đến việc giao tiếp và quan hệ giữa người với người.(外貌偏见可能影响人与人之间的交流和关系。)
将“thànhkiến”拆分成几个部分,分别记忆:- thành:可以联想到“thành”(形成),偏见是长期形成的一种观念。
- kiến:可以联想到“kiến”(观点),偏见是一种固定的观点或看法。
1. 描述偏见的影响- 社会影响:
- Thànhkiến có thể gây ra phân biệt và xung đột trong xã hội.(偏见可能导致社会中的歧视和冲突。)
- Thànhkiến có thể ngăn cản sự phát triển và hòa nhập của cá nhân.(偏见可能阻碍个人的发展和融入。)
2. 讨论如何克服偏见- 教育和意识:
- Giáo dục và nâng cao nhận thức là cách hiệu quả để đối mặt và客服偏见.(教育和提高认识是面对和克服偏见的有效方式。)
- Cần phải học cách nhìn nhận và chấp nhận sự khác biệt để giảm thiểu thànhkiến.(需要学会认识和接受差异以减少偏见。)