• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的特征、状态或属性。例如:nhântạo(人为的)
  • 位置:通常放在所修饰的名词之前。例如:sự kiện nhântạo(人为事件)
  • 比较级和最高级:形容词没有固定的比较级和最高级形式,但可以通过添加词语如“hơn”(更)和“nhất”(最)来表达。例如:nhântạo hơn(更人为的)
    1. sự kiện nhântạo
  • 意思:人为事件
  • 例句:Sự kiện nhântạo xảy ra ở đây đã gây ra nhiều thương vong.(这里发生的人为事件造成了许多伤亡。)
  • 2. tác động nhântạo
  • 意思:人为影响
  • 例句:Tác động nhântạo có thể thay đổi quy luật tự nhiên của môi trường.(人为影响可以改变环境的自然规律。)
  • 3. biến đổi khí hậu nhântạo
  • 意思:人为气候变化
  • 例句:Biến đổi khí hậu nhântạo đang trở thành một vấn đề toàn cầu.(人为气候变化正成为一个全球性问题。)
  • 4. tai nạn giao thông nhântạo
  • 意思:人为交通事故
  • 例句:Tai nạn giao thông nhântạo có thể được ngăn ngừa bằng cách tuân thủ quy định giao thông.(通过遵守交通规则可以预防人为交通事故。)
  • 5. lỗi lầm nhântạo
  • 意思:人为错误
  • 例句:Lỗi lầm nhântạo thường xảy ra khi người ta không chú ý hoặc không tuân thủ quy định.(当人们不注意或不遵守规定时,通常会发生人为错误。)
    将“nhântạo”与“自然”(tự nhiên)相对比记忆:
  • nhântạo:强调事物是由人的行为或活动引起的,与自然形成对比。
  • tự nhiên:强调事物是自然发生的,不是由人的行为引起的。
    1. 描述人为因素导致的事件
  • 环境问题:
  • Môi trường bị ô nhiễm do tác động nhântạo của con người.(环境受到人为活动造成的污染。)
  • 2. 强调人为因素的重要性
  • 安全生产:
  • Khi làm việc, chúng ta cần chú ý đến các yếu tố nhântạo có thể gây ra tai nạn.(工作时,我们需要注意可能引起事故的人为因素。)
  • 3. 分析人为错误的原因
  • 事故调查:
  • Các lỗi lầm nhântạo thường có thể được tránh né nếu chúng ta có quy trình kiểm soát chặt chẽ.(如果我们有严格的控制流程,人为错误通常是可以避免的。)