trởngại
河内:[t͡ɕəː˧˩ŋaːj˧˨ʔ]
顺化:[ʈəː˧˨ŋaːj˨˩ʔ]
胡志明市:[ʈəː˨˩˦ŋaːj˨˩˨]
语法说明
- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:trởngại(妨碍)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các trởngại(各种妨碍)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的妨碍。例如:trởngại lớn(大妨碍)
使用场景
- 1. 描述妨碍的影响
- 对个人的影响:
- Trởngại có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người.(妨碍可能影响人的生活质量。)
- Trởngại có thể làm chậm quá trình học tập và làm việc.(妨碍可能使学习和工作进程变慢。) 2. 解决妨碍
- 克服妨碍:
- Cần tìm cách giải quyết các trởngại để đạt được mục tiêu.(需要找到解决妨碍的方法以实现目标。)
- Các biện pháp đã được áp dụng để giảm bớt trởngại trong quá trình xây dựng.(已采取措施减少建设过程中的妨碍。)
联想记忆法
- 将“trởngại”拆分成几个部分,分别记忆:
- trở:可以联想到“trở lại”(回来),意味着某些事物或情况阻碍了原本的进程或状态。
- ngại:可以联想到“ngại ngùng”(害羞),意味着某些妨碍可能让人犹豫不前。
固定搭配
- 1. trởngại phát triển
- 意思:妨碍发展
- 例句:Các trởngại phát triển kinh tế đã được khắc phục.(经济发展的妨碍已经被克服。) 2. trởngại giao thông
- 意思:交通妨碍
- 例句:Vụ tai nạn đã gây trởngại giao thông trên đường cao tốc.(事故造成了高速公路上的交通妨碍。) 3. trởngại học tập
- 意思:学习妨碍
- 例句:Sức khỏe yếu có thể là trởngại học tập cho học sinh.(健康不佳可能是学生学习上的妨碍。) 4. trởngại công việc
- 意思:工作妨碍
- 例句:Những trởngại công việc có thể ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc.(工作妨碍可能影响工作效率。)