• 形容词:用来修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:phảnchiến(反战的)
  • 位置:通常放在被修饰的名词之前。例如:cuộc chiến tranh phảnchiến(反战运动)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,但“phảnchiến”作为政治或社会属性的形容词,一般不用于比较。
    1. phảnchiến chiến tranh
  • 意思:反战战争
  • 例句:Họ tham gia vào phong trào phảnchiến chiến tranh để bảo vệ hòa bình.(他们加入了反战运动以维护和平。)
  • 2. phảnchiến binh
  • 意思:反战士兵
  • 例句:Những phảnchiến binh đã từ bỏ vũ trang và phản đối cuộc chiến.(这些反战士兵已经放下武器并反对战争。)
  • 3. phảnchiến diễu hành
  • 意思:反战游行
  • 例句:Hàng trăm người đã tham gia vào cuộc phảnchiến diễu hành tại trung tâm thành phố.(数百人参加了市中心的反战游行。)
  • 4. phảnchiến ý thức
  • 意思:反战意识
  • 例句:Phảnchiến ý thức đã trở nên ngày càng phổ biến trong xã hội hiện đại.(反战意识在现代社会变得越来越普遍。)
  • 5. phảnchiến chủ nghĩa
  • 意思:反战主义
  • 例句:Nhân viên của tổ chức này ủng hộ phảnchiến chủ nghĩa và kêu gọi chấm dứt mọi xung đột vũ trang.(该组织的成员支持反战主义,并呼吁结束所有武装冲突。)
    将“phảnchiến”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phản:可以联想到“phản đối”(反对),反战的立场是反对战争。
  • chiến:可以联想到“chiến tranh”(战争),反战的焦点是战争。
    1. 表达对战争的反对
  • 在讨论战争和冲突时,使用“phảnchiến”来表达反对战争的立场。
  • Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm phảnchiến của anh ấy.(我完全同意他的反战观点。)
  • 2. 描述反战活动
  • 在报道或描述反战活动时,使用“phảnchiến”来强调活动的反战性质。
  • Cuộc biểu tình phảnchiến đã diễn ra tại nhiều thành phố lớn trên thế giới.(全球多个大城市都发生了反战抗议活动。)
  • 3. 强调和平的重要性
  • 在强调和平重要性时,使用“phảnchiến”来表达对和平的追求。
  • Chúng ta cần phải xây dựng một xã hội phảnchiến và hòa bình.(我们需要建立一个反战和平的社会。)