• 专有名词:用来指特定的人、地方、机构或事物的名称。例如:Giáo hội Công giáo(天主教会)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Giáo hội Công giáo(各个天主教会)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定地区的天主教会。例如:Giáo hội Công giáo Việt Nam(越南天主教会)
  • 1. Giáo hội Công giáo
  • 意思:天主教会
  • 例句:Giáo hội Công giáo là một trong những giáo phái lớn nhất thế giới.(天主教会是世界上最大的教派之一。)
  • 2. Giáo hội Công giáo Việt Nam
  • 意思:越南天主教会
  • 例句:Giáo hội Công giáo Việt Nam có nhiều thành viên trong cả nước.(越南天主教会在全国范围内拥有众多成员。)
  • 3. Giáo hội Công giáo thế giới
  • 意思:世界天主教会
  • 例句:Giáo hội Công giáo thế giới tổ chức nhiều sự kiện lớn hàng năm.(世界天主教会每年组织许多大型活动。)
  • 4. Giáo hội Công giáo địa phương
  • 意思:地方天主教会
  • 例句:Giáo hội Công giáo địa phương thường tổ chức các hoạt động xã hội.(地方天主教会经常组织社会活动。)
  • 将“Giáo hội Công giáo”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Giáo hội:可以联想到“giáo dục”(教育),天主教会不仅传播信仰,也提供教育服务。
  • Công giáo:可以联想到“công cộng”(公共),天主教会是一个面向公众的宗教组织。
  • 1. 描述天主教会的信仰和教义
  • 信仰特征:
  • Giáo hội Công giáo tuân theo những giáo lý của Giáo hội La Mã.(天主教会遵循罗马教会的教义。)
  • Giáo hội Công giáo có những nghi lễ thánh và các lễ tế đàng.(天主教会有圣礼和弥撒仪式。)
  • 2. 描述天主教会的历史和影响
  • 历史影响:
  • Giáo hội Công giáo đã có ảnh hưởng lớn trong lịch sử và văn hóa thế giới.(天主教会在世界历史和文化中有着重要影响。)
  • Giáo hội Công giáo đã đóng góp nhiều vào việc giáo dục và y tế.(天主教会在教育和医疗方面做出了巨大贡献。)
  • 3. 描述天主教会的活动和组织
  • 组织活动:
  • Giáo hội Công giáo thường tổ chức các sự kiện và hoạt động cộng đồng.(天主教会经常组织社区活动和事件。)
  • Giáo hội Công giáo có các tổ chức từ thiện như Caritas.(天主教会有像Caritas这样的慈善组织。)