• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:sinhkhối(生物质能)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các sinhkhối(各种生物质能)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的生物质能。例如:sinhkhối sạch(清洁生物质能)
    1. sinhkhối tái tạo
  • 意思:可再生生物质能
  • 例句:Sinhkhối tái tạo là nguồn năng lượng có khả năng cung cấp năng lượng bền vững.(可再生生物质能是一种可持续供应能源的能源。)
  • 2. sinhkhối không khí
  • 意思:生物质能气体
  • 例句:Sinhkhối không khí có thể được sản xuất từ các chất hữu cơ.(生物质能气体可以从有机物中生产出来。)
  • 3. sinhkhối nhiên liệu
  • 意思:生物质燃料
  • 例句:Sinhkhối nhiên liệu có thể thay thế nhiên liệu hóa học trong nhiều ứng dụng.(生物质燃料可以在许多应用中替代化学燃料。)
  • 4. sinhkhối hạt nhân
  • 意思:核生物质能
  • 例句:Sinhkhối hạt nhân là một lĩnh vực nghiên cứu mới trong lĩnh vực năng lượng.(核生物质能是能源领域中的一个新研究方向。)
    将“sinhkhối”拆分成几个部分,分别记忆:
  • sinh:可以联想到“sinh”(生),生物质能与生物有关。
  • khối:可以联想到“khối”(块),生物质能是一种能源块。
    1. 描述生物质能的特点
  • 环境影响:
  • Sinhkhối có tác động nhỏ đến môi trường so với các loại nhiên liệu hóa học.(生物质能对环境的影响比化学燃料小。)
  • Sinhkhối có khả năng giảm thiểu carbon footprint.(生物质能有助于减少碳足迹。)
  • 2. 描述生物质能的应用
  • 能源应用:
  • Sinhkhối có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và năng lượng.(生物质能可以用于工业、农业和能源领域。)
  • Sinhkhối có thể được sử dụng để sản xuất điện năng.(生物质能可以用来发电。)
  • 3. 描述生物质能的来源
  • 原料来源:
  • Sinhkhối có thể được sản xuất từ các loại cây cỏ, phân rưỡi và chất thải sinh hoạt.(生物质能可以从草、粪便和生活垃圾中生产出来。)
  • Sinhkhối có thể được sản xuất từ các loại thực phẩm không dùng được.(生物质能可以从不可食用的食物中生产出来。)