• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:dạidột(愚蠢的)
  • 比较级和最高级:形容词通常有比较级和最高级形式,用来表示程度的比较。例如:dạidột hơn(更愚蠢的),dạidột nhất(最愚蠢的)
  • 修饰语:形容词可以用副词修饰,表示程度。例如:rất dàidột(非常愚蠢的)
  • 1. người dàidột
  • 意思:愚蠢的人
  • 例句:Người dàidột không hiểu được những gì đang xảy ra xung quanh mình.(愚蠢的人不理解周围发生的事情。)
  • 2. hành động dàidột
  • 意思:愚蠢的行为
  • 例句:Hành động dàidột của anh ta đã làm mọi người ngạc nhiên.(他愚蠢的行为让所有人都感到惊讶。)
  • 3. quyết định dàidột
  • 意思:愚蠢的决定
  • 例句:Quyết định dàidột đó đã làm anh ta mất nhiều cơ hội.(那个愚蠢的决定让他失去了很多机会。)
  • 4. lời nói dàidột
  • 意思:愚蠢的话
  • 例句:Lời nói dàidột của cô ấy đã làm mọi người khóc cười không nổi.(她说的愚蠢的话让大家哭笑不得。)
  • 5. ý tưởng dàidột
  • 意思:愚蠢的想法
  • 例句:Ý tưởng dàidột đó không thể thực hiện được.(那个愚蠢的想法是不可能实现的。)
  • 将“dạidột”拆分成几个部分,分别记忆:
  • dại:可以联想到“dại”(傻),愚蠢的人通常被认为是傻的。
  • dột:可以联想到“dột”(突出),愚蠢的人在某些情况下可能会显得特别突出。
  • 1. 描述人的智力水平
  • 智力水平低:
  • Người dàidột thường không thể hiểu được những vấn đề phức tạp.(愚蠢的人通常不能理解复杂的问题。)
  • 2. 描述行为的合理性
  • 行为不合理:
  • Hành động dàidột của anh ta đã làm mọi người ngạc nhiên.(他愚蠢的行为让所有人都感到惊讶。)
  • 3. 描述决策的明智性
  • 决策不明智:
  • Quyết định dàidột đó đã làm anh ta mất nhiều cơ hội.(那个愚蠢的决定让他失去了很多机会。)