• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nội các(内阁)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nội các(各个内阁)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的内阁。例如:nội các mới(新内阁)
    1. nội các chính phủ
  • 意思:政府内阁
  • 例句:Nội các chính phủ mới đã được công bố.(新政府内阁已经公布。)
  • 2. nội các liên hiệp
  • 意思:联合内阁
  • 例句:Nội các liên hiệp đã được thành lập để giải quyết vấn đề quốc gia.(为了解决国家问题,成立了联合内阁。)
  • 3. nội các tạm thời
  • 意思:临时内阁
  • 例句:Nội các tạm thời đã được thành lập trong thời gian chờ đợi bầu cử.(在等待选举期间,成立了临时内阁。)
  • 4. nội các mới
  • 意思:新内阁
  • 例句:Nội các mới đã được công bố và đã bắt đầu làm việc.(新内阁已经公布并开始工作。)
  • 5. nội các cũ
  • 意思:旧内阁
  • 例句:Nội các cũ đã kết thúc nhiệm kỳ và đã chuyển giao quyền lực.(旧内阁已经结束任期并移交权力。)
    将“nội các”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nội:可以联想到“nội bộ”(内部),内阁是国家政府的内部组成部分。
  • các:可以联想到“các bộ”(各部),内阁由各部部长组成。
    1. 描述内阁的组成
  • 成员组成:
  • Nội các bao gồm các bộ trưởng và các thành viên khác.(内阁包括各部部长和其他成员。)
  • Nội các được chỉ định bởi thủ tướng.(内阁由总理指定。)
  • 2. 描述内阁的职能
  • 政策制定:
  • Nội các có trách nhiệm xây dựng và thực hiện chính sách quốc gia.(内阁负责制定和执行国家政策。)
  • Nội các phải đối mặt với nghị viện và chịu trách nhiệm trước công chúng.(内阁必须面对议会并对公众负责。)
  • 3. 描述内阁的更迭
  • 政治更迭:
  • Nội các có thể thay đổi do kết quả bầu cử hoặc sự thay đổi chính trị.(内阁可能因选举结果或政治变化而更迭。)
  • Nội các mới thường được thành lập sau khi cuộc bầu cử kết thúc.(新内阁通常在选举结束后成立。)