• 形容词:用来描述或修饰名词,表达事物的性质、状态或特征。例如:nghivấn(怀疑的、疑问的)
  • 位置:通常放在所修饰的名词之前。例如:câu hỏi nghi vấn(疑问的问题)
  • 比较级和最高级:形容词通常没有比较级和最高级形式,但可以通过添加副词如“hơn”(更)和“nhất”(最)来表达。例如:nghivấn hơn(更怀疑的)
    1. nghi vấn
  • 意思:怀疑的疑问的
  • 例句:Có vẻ anh ấy có câu hỏi nghi vấn.(看起来他有一个怀疑的问题。)
  • 2. suy nghĩ nghi vấn
  • 意思:怀疑的思考
  • 例句:Suy nghĩ nghi vấn của anh ấy đã giúp giải quyết vấn đề.(他的怀疑思考帮助解决了问题。)
  • 3. cảm giác nghi vấn
  • 意思:怀疑的感觉
  • 例句:Cảm giác nghi vấn của cô ấy không chính xác.(她的怀疑感觉不准确。)
  • 4. lý do nghi vấn
  • 意思:怀疑的理由
  • 例句:Lý do nghi vấn của chúng ta là có căn cứ.(我们的怀疑理由是有根据的。)
  • 5. thái độ nghi vấn
  • 意思:怀疑的态度
  • 例句:Thái độ nghi vấn của ông ấy không phải là không có lý do.(他的怀疑态度不是没有理由的。)
    将“nghivấn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nghĩ:可以联想到“nghĩ”(想),怀疑和思考有关。
  • vấn:可以联想到“vấn đề”(问题),怀疑通常与问题相关。
  • 通过联想“nghĩ”和“vấn”来记忆“nghivấn”表示“怀疑的疑问的”。
    1. 表达对某事的怀疑
  • Tôi có một số câu hỏi nghi vấn về dự án này.(我对这个项目有一些怀疑的问题。)
  • 2. 描述某人的怀疑态度
  • Thái độ nghi vấn của anh ấy khiến mọi người cảm thấy khó chịu.(他的怀疑态度让每个人都感到不舒服。)
  • 3. 讨论怀疑的理由
  • Chúng ta cần thảo luận lý do nghi vấn của mỗi người.(我们需要讨论每个人的怀疑理由。)