• 副词:用来修饰动词、形容词或其他副词,表示程度、方式、时间等。例如:nhấtnhất(一一地)
  • 位置:通常放在被修饰的词之前。例如:nhấtnhất xem xét(一一考虑)
  • 重叠:可以重叠使用,加强语气。例如:nhấtnhất một(一个一个地)
    1. nhấtnhất một
  • 意思:一个一个地
  • 例句:Họ đã đến thăm khách sạn một người một, nhấtnhất một.(他们一个接一个地来参观酒店。)
  • 2. nhấtnhất xem xét
  • 意思:一一考虑
  • 例句:Chúng tôi sẽ nhấtnhất xem xét các đề xuất của bạn.(我们将一一考虑你的建议。)
  • 3. nhấtnhất trả lời
  • 意思:一一回答
  • 例句:Tôi sẽ nhấtnhất trả lời các câu hỏi của bạn.(我将一一回答你的问题。)
  • 4. nhấtnhất thực hiện
  • 意思:一一执行
  • 例句:Các nhiệm vụ sẽ được thực hiện nhấtnhất.(各项任务将被一一执行。)
  • 5. nhấtnhất giải thích
  • 意思:一一解释
  • 例句:Tôi sẽ nhấtnhất giải thích lý do tại sao chúng tôi đã làm như vậy.(我将一一解释我们为什么这么做。)
    将“nhấtnhất”与“一一”联系起来:
  • nhất:可以联想到“一”,表示单个或单个地。
  • nhấtnhất:通过重叠使用,强调“一一”地进行,即一个接一个地。
    1. 描述顺序或步骤
  • 在描述一系列步骤或顺序时使用:
  • Việc làm việc sẽ được thực hiện nhấtnhất.(工作将被一一执行。)
  • 2. 描述逐一处理
  • 在描述逐一处理问题或任务时使用:
  • Các vấn đề sẽ được giải quyết nhấtnhất.(问题将被一一解决。)
  • 3. 描述逐一检查
  • 在描述逐一检查物品或文件时使用:
  • Tài liệu sẽ được kiểm tra nhấtnhất.(文件将被一一检查。)