- 形容词:用来修饰名词,表示程度、性质、状态等特征。例如:quá mức(过度的)
- 比较级和最高级:形容词的比较级和最高级形式通常通过添加“hơn”(比较级)和“nhất”(最高级)来构成。例如:quá mức hơn(比...更过度), quá mức nhất(最过度)
- 修饰语:可以用副词修饰形容词,表示程度。例如:rất quá mức(非常过度)
- 1. quá mức tiêu dùng
- 意思:过度消费
- 例句:Việc tiêu dùng quá mức có thể dẫn đến các vấn đề tài chính.(过度消费可能导致财务问题。) 2. quá mức làm việc
- 意思:过度工作
- 例句:Người ta nên tránh quá mức làm việc để giữ sức khỏe.(人们应该避免过度工作以保持健康。) 3. quá mức sử dụng
- 意思:过度使用
- 例句:Sử dụng quá mức điện tử thiết bị có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.(过度使用电子设备可能影响健康。) 4. quá mức ăn uống
- 意思:暴饮暴食
- 例句:Quá mức ăn uống có thể gây ra các vấn đề sức khỏe.(暴饮暴食可能导致健康问题。)
- 将“quá mức”拆分成几个部分,分别记忆:
- quá:可以联想到“quá”(超过),表示超出了某个限度。
- mức:可以联想到“mức”(水平,程度),表示某个标准或程度。 通过联想“超过某个程度”来记忆“quá mức”表示“过度的”。
- 1. 描述过度的行为或状态
- 过度消费:
- Người trẻ ngày càng có xu hướng quá mức tiêu dùng.(年轻人越来越倾向于过度消费。)
- Quá mức tiêu dùng có thể dẫn đến nợ nần.(过度消费可能导致债务。) 2. 描述过度工作的影响
- 健康影响:
- Quá mức làm việc có thể làm suy giảm sức khỏe.(过度工作可能会损害健康。)
- Quá mức làm việc có thể dẫn đến căng thẳng và stress.(过度工作可能导致紧张和压力。) 3. 描述过度使用的后果
- 对环境的影响:
- Quá mức sử dụng hóa chất có thể gây ô nhiễm môi trường.(过度使用化学品可能造成环境污染。)
- Quá mức sử dụng tài nguyên có thể dẫn đến匾乏 tài nguyên.(过度使用资源可能导致资源枯竭。)