• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:cơ học lượng tử(量子力学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các cơ học lượng tử(各种量子力学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的量子力学。例如:cơ học lượng tử hiện đại(现代量子力学)
  • 1. cơ học lượng tử
  • 意思:量子力学
  • 例句:Cơ học lượng tử là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về hành vi của hạt nhân và hạt subnuclear.(量子力学是研究原子核和亚核粒子行为的科学领域。)
  • 2. nguyên lý cơ học lượng tử
  • 意思:量子力学原理
  • 例句:Những nguyên lý cơ học lượng tử được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ.(量子力学原理在科学和技术领域得到广泛应用。)
  • 3. mô hình cơ học lượng tử
  • 意思:量子力学模型
  • 例句:Mô hình cơ học lượng tử giúp chúng ta hiểu hơn về cấu trúc của nguyên tử.(量子力学模型帮助我们更好地理解原子的结构。)
  • 4. định lý cơ học lượng tử
  • 意思:量子力学定理
  • 例句:Định lý Schrödinger là một trong những định lý cơ học lượng tử quan trọng nhất.(薛定谔定理是最重要的量子力学定理之一。)
  • 5. ứng dụng cơ học lượng tử
  • 意思:量子力学应用
  • 例句:Ứng dụng cơ học lượng tử trong lĩnh vực viễn thông đã giúp cải thiện đáng kể chất lượng truyền thông.(量子力学在通信领域的应用极大地提高了通信质量。)
  • 将“cơ học lượng tử”拆分成几个部分,分别记忆:
  • cơ học:可以联想到“cơ học”(力学),量子力学是研究微观粒子力学行为的学科。
  • lượng tử:可以联想到“lượng tử”(量子),量子力学是研究量子现象的科学。
  • 1. 描述量子力学的研究对象
  • 研究对象:
  • Cơ học lượng tử nghiên cứu về hành vi của hạt và năng lượng ở quy mô nhỏ nhất.(量子力学研究最小尺度下粒子和能量的行为。)
  • Cơ học lượng tử giải thích được các hiện tượng vật lý không thể giải thích bằng cơ học newton.(量子力学能够解释牛顿力学无法解释的物理现象。)
  • 2. 描述量子力学的基本原理
  • 基本原理:
  • Cơ học lượng tử dựa trên các nguyên lý như nguyên lý không định và nguyên lý superposition.(量子力学基于不确定性原理和叠加原理等原理。)
  • Cơ học lượng tử cho thấy hạt có thể tồn tại ở nhiều trạng thái cùng một lúc.(量子力学表明粒子可以同时存在于多个状态。)
  • 3. 描述量子力学的应用领域
  • 应用领域:
  • Cơ học lượng tử được ứng dụng trong thiết kế các thiết bị điện tử hiện đại.(量子力学被应用于设计现代电子设备。)
  • Cơ học lượng tử giúp mở ra các khả năng mới trong lĩnh vực y học và viễn thông.(量子力学在医学和通信领域开辟了新的可能性。)