- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thành tích(成就)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thành tích(各种成就)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的成就。例如:thành tích to lớn(巨大的成就)
1. đạt được thành tích- 意思:取得成就
- 例句:Họ đã đạt được nhiều thành tích trong lĩnh vực khoa học.(他们在科学领域取得了许多成就。)
2. thành tích học vấn- 意思:学术成就
- 例句:Thành tích học vấn của anh ấy thật đáng kinh ngạc.(他的学术成就真是令人惊叹。)
3. thành tích kinh doanh- 意思:商业成就
- 例句:Công ty đã đạt được những thành tích kinh doanh ấn tượng trong năm vừa qua.(公司在过去的一年里取得了令人印象深刻的商业成就。)
4. thành tích văn hóa- 意思:文化成就
- 例句:Nước này có những thành tích văn hóa lâu đời và quý giá.(这个国家有着悠久而珍贵的文化成就。)
5. thành tích của cuộc đời- 意思:一生的成就
- 例句:Ông ấy đã dành cả cuộc đời để xây dựng những thành tích của mình.(他用一生的时间来建立自己的成就。)
将“thành tích”拆分成几个部分,分别记忆:- thành:可以联想到“thành công”(成功),成就往往是成功之后的结果。
- tích:可以联想到“tích lũy”(积累),成就往往是长期积累努力的结果。
1. 描述个人成就- 个人发展:
- Ông ấy đã đạt được nhiều thành tích trong sự nghiệp của mình.(他在职业生涯中取得了许多成就。)
2. 描述团队或组织成就- 团队合作:
- Nhóm chúng tôi đã đạt được những thành tích đáng kể trong dự án này.(我们的团队在这个项目中取得了显著的成就。)
3. 描述历史成就- 历史贡献:
- Những thành tích của ông ấy đã ghi vào lịch sử của đất nước.(他的成就被载入了国家的历史。)