• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:tải xuống(下载)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:tải xuống(现在时), đã tải xuống(过去时), sẽ tải xuống(将来时)
  • 主语:通常需要一个主语来执行动作。例如:Tôi tải xuống một ứng dụng.(我下载了一个应用。)
    1. tải xuống ứng dụng
  • 意思:下载应用
  • 例句:Tôi đã tải xuống ứng dụng mới từ cửa hàng Play Store.(我从Play Store下载了一个新的应用。)
  • 2. tải xuống tệp
  • 意思:下载文件
  • 例句:Bạn có thể tải xuống tệp này bằng cách nhấp vào liên kết.(你可以通过点击链接来下载这个文件。)
  • 3. tải xuống video
  • 意思:下载视频
  • 例句:Em muốn tải xuống video này để xem lại sau.(我想下载这个视频以便之后观看。)
  • 4. tải xuống nhạc
  • 意思:下载音乐
  • 例句:Bạn có thể tải xuống bài hát này trên iTunes.(你可以在iTunes上下载这首歌。)
  • 5. tải xuống hình ảnh
  • 意思:下载图片
  • 例句:Tôi đã tải xuống hình ảnh này từ internet.(我从互联网下载了这张图片。)
    将“tải xuống”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tải:可以联想到“tải”(载),即承载或搬运的意思。
  • xuống:可以联想到“xuống”(下),即向下的动作。
  • 结合起来,tải xuống就是将数据从网络上“搬运”到本地设备上的过程。
    1. 描述下载过程
  • 下载速度:
  • Tải xuống ứng dụng này mất không quá 5 phút.(下载这个应用不会超过5分钟。)
  • Tải xuống tệp này nhanh chóng và dễ dàng.(这个文件下载起来快速且方便。)
  • 2. 描述下载需求
  • 下载需求:
  • Bạn cần phải tải xuống phần mềm này để mở tệp.(你需要下载这个软件来打开文件。)
  • Tôi muốn tải xuống một số ứng dụng hữu ích cho điện thoại của mình.(我想下载一些有用的应用到我的手机上。)
  • 3. 描述下载后的操作
  • 下载后的操作:
  • Sau khi tải xuống, bạn cần cài đặt ứng dụng.(下载后,你需要安装应用。)
  • Tôi đã tải xuống và mở tệp này để xem nội dung.(我下载并打开了这个文件以查看内容。)