• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:thóiquen(规范)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các thóiquen(各种规范)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的规范。例如:thóiquen kỹ thuật(技术规范)
    1. thóiquen kỹ thuật
  • 意思:技术规范
  • 例句:Công ty này tuân thủ nghiêm ngặt các thóiquen kỹ thuật quốc tế.(这家公司严格遵守国际技术规范。)
  • 2. thóiquen làm việc
  • 意思:工作规范
  • 例句:Mỗi người trong nhóm đều phải tuân thủ thóiquen làm việc đã được quy định.(组内每个人都必须遵守已定的工作规范。)
  • 3. thóiquen chất lượng
  • 意思:质量规范
  • 例句:Sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các thóiquen chất lượng cao nhất.(我们的产品都符合最高的质量规范。)
  • 4. thóiquen an toàn
  • 意思:安全规范
  • 例句:Các thóiquen an toàn là điều quan trọng trong việc xây dựng công trình.(安全规范在工程建设中非常重要。)
  • 5. thóiquen môi trường
  • 意思:环保规范
  • 例句:Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi tuân thủ nghiêm ngặt các thóiquen môi trường.(环境保护要求严格遵守环保规范。)
    将“thóiquen”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thóiquen:可以联想到“thông qua”(通过),规范是经过大家共同认可并通过的标准。
  • thóiquen:可以联想到“quy định”(规定),规范是一种规定,用来指导人们的行为。
    1. 描述技术规范的重要性
  • 技术规范是确保产品质量和安全性的关键。
  • Các thóiquen kỹ thuật giúp đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm.(技术规范有助于保证产品的质量和安全。)
  • 2. 描述工作规范的应用
  • 工作规范有助于提高工作效率和团队协作。
  • Các thóiquen làm việc giúp nâng cao hiệu quả công việc và sự hợp tác của nhóm.(工作规范有助于提高工作效率和团队协作。)
  • 3. 描述质量规范的作用
  • 质量规范是衡量产品质量的标准。
  • Các thóiquen chất lượng là tiêu chuẩn để đo lường chất lượng sản phẩm.(质量规范是衡量产品质量的标准。)
  • 4. 描述安全规范的必要性
  • 安全规范是保护人们生命财产安全的重要措施。
  • Các thóiquen an toàn là biện pháp quan trọng để bảo vệ sự an toàn của người dân và tài sản.(安全规范是保护人们生命财产安全的重要措施。)
  • 5. 描述环保规范的实施
  • 环保规范有助于减少环境污染和保护自然资源。
  • Các thóiquen môi trường giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và bảo vệ tài nguyên tự nhiên.(环保规范有助于减少环境污染和保护自然资源。)