- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:Nguyễn Thị B(无名氏)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Nguyễn Thị B(多个无名氏)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的无名氏。例如:Nguyễn Thị B bí ẩn(神秘的无名氏)
1. Nguyễn Thị B tác giả- 意思:无名氏作者
- 例句:Nguyễn Thị B tác giả của cuốn sách này không ai biết danh tính.(这本书的无名氏作者没有人知道身份。)
2. Nguyễn Thị B nghệ sĩ- 意思:无名氏艺术家
- 例句:Bức tranh này được vẽ bởi một Nguyễn Thị B nghệ sĩ.(这幅画是由一位无名氏艺术家创作的。)
3. Nguyễn Thị B người giúp việc- 意思:无名氏帮工
- 例句:Nguyễn Thị B người giúp việc đã làm mọi việc cho chúng tôi.(无名氏帮工为我们做了所有事情。)
4. Nguyễn Thị B khách du lịch- 意思:无名氏游客
- 例句:Nguyễn Thị B khách du lịch đã đến thăm Việt Nam.(无名氏游客来越南旅游。)
将“Nguyễn Thị B”拆分成几个部分,分别记忆:- Nguyễn Thị:可以联想到越南常见的姓氏“Nguyễn”和女性名字“Thị”,表示一个常见的越南名字。
- B:可以联想到“B”作为名字的最后一个字母,表示无名氏的匿名性。
1. 描述无名氏的特征- 身份特征:
- Nguyễn Thị B không ai biết danh tính thực tế của họ.(没有人知道Nguyễn Thị B的真实身份。)
- Nguyễn Thị B thường không muốn công bố tên thật của mình.(Nguyễn Thị B通常不想公开真实姓名。)
2. 描述无名氏的行为- 匿名行为:
- Nguyễn Thị B đã gửi một món quà bí mật cho chúng tôi.(Nguyễn Thị B给我们寄了一份神秘的礼物。)
- Nguyễn Thị B đã giúp đỡ chúng tôi mà không muốn nhận công nhận của.(Nguyễn Thị B帮助了我们而不想得到任何回报。)
3. 描述无名氏的影响- 匿名影响:
- Nguyễn Thị B đã làm nhiều việc tốt cho cộng đồng mà không ai biết.(Nguyễn Thị B为社区做了很多好事而无人知晓。)
- Nguyễn Thị B đã đóng góp nhiều cho sự phát triển của dự án này.(Nguyễn Thị B为这个项目的发展做出了很多贡献。)