• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:phân chia(分派)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:phân chia(现在时),đã phân chia(过去时),sẽ phân chia(将来时)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语和一个宾语。例如:Người quản lý phân chia công việc cho nhân viên.(经理分派工作给员工。)
    1. phân chia công việc
  • 意思:分派工作
  • 例句:Trưởng nhóm đã phân chia công việc cho các thành viên.(组长分派工作给小组成员。)
  • 2. phân chia nguồn lực
  • 意思:分配资源
  • 例句:Ban quản trị đã phân chia nguồn lực cho các dự án.(管理委员会分配资源给各个项目。)
  • 3. phân chia quyền hạn
  • 意思:分配权限
  • 例句:Quản lý dự án cần phải phân chia quyền hạn cho các thành viên.(项目经理需要分配权限给团队成员。)
  • 4. phân chia lợi ích
  • 意思:分配利益
  • 例句:Công ty đã phân chia lợi ích cho các cổ đông.(公司分配利益给股东。)
  • 5. phân chia trách nhiệm
  • 意思:分配责任
  • 例句:Ban lãnh đạo đã phân chia trách nhiệm cho các bộ phận.(领导层分配责任给各个部门。)
    将“phân chia”拆分成几个部分,分别记忆:
  • phân:可以联想到“phân biệt”(区分),分派意味着区分不同的任务或责任。
  • chia:可以联想到“chia sẻ”(分享),分派也涉及到将任务或资源分享给不同的人。
    1. 在工作场合分配任务
  • 主管需要根据员工的能力和项目需求来分配任务。
  • Trưởng phòng đã phân chia công việc cho nhân viên để đảm bảo công việc được hoàn thành đúng thời hạn.(部门经理分派工作给员工以确保工作按时完成。)
  • 2. 在学校分配学习小组
  • 老师可以根据学生的兴趣和能力来分配学习小组。
  • Giáo viên đã phân chia học sinh thành các nhóm để thực hiện dự án.(老师将学生分成小组来执行项目。)
  • 3. 在家庭中分配家务
  • 家庭成员可以共同分担家务,以保持家庭环境的整洁。
  • Bà mẹ đã phân chia công việc nhà ở cho các con để giúp đỡ nhau.(母亲分派家务给孩子们以互相帮助。)