• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:tiến hành(进行)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang tiến hành(正在进行)
  • 语态:通常用于主动语态,表示主语执行动作。例如:chúng tôi tiến hành cuộc họp(我们进行会议)
    1. tiến hành cuộc họp
  • 意思:进行会议
  • 例句:Công ty chúng tôi sẽ tiến hành cuộc họp vào ngày mai.(我们公司将在明天进行会议。)
  • 2. tiến hành nghiên cứu
  • 意思:进行研究
  • 例句:Nhóm nghiên cứu của chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về bệnh tật này.(我们的研究小组正在研究这种疾病。)
  • 3. tiến hành xây dựng
  • 意思:进行建设
  • 例句:Chúng tôi đang tiến hành xây dựng một công trình mới.(我们正在建设一个新的项目。)
  • 4. tiến hành kiểm tra
  • 意思:进行检查
  • 例句:Các nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng của sản phẩm.(员工将检查产品的质量。)
  • 5. tiến hành học tập
  • 意思:进行学习
  • 例句:Học sinh đang tiến hành học tập cho kỳ thi cuối năm.(学生正在为年终考试学习。)
    将“tiến hành”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tiến:可以联想到“tiến bộ”(进步),进行意味着向前进步。
  • hành:可以联想到“hành động”(行动),进行需要实际的行动。
    1. 描述正在进行的活动
  • 会议进行中:
  • Công ty chúng tôi đang tiến hành cuộc họp quan trọng.(我们公司正在举行一个重要的会议。)
  • 2. 描述正在进行的研究或项目
  • 研究进行中:
  • Nhóm nghiên cứu của chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu về bệnh tật này.(我们的研究小组正在研究这种疾病。)
  • 3. 描述正在进行的建设或工程
  • 建设进行中:
  • Chúng tôi đang tiến hành xây dựng một công trình mới.(我们正在建设一个新的项目。)
  • 4. 描述正在进行的检查或审核
  • 检查进行中:
  • Các nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng của sản phẩm.(员工将检查产品的质量。)
  • 5. 描述正在进行的学习或教育活动
  • 学习进行中:
  • Học sinh đang tiến hành học tập cho kỳ thi cuối năm.(学生正在为年终考试学习。)