- 数词:用来表示数量或顺序的词。例如:haimươihai(二十二)
- 基数词:用来表示具体数量的数词。例如:haimươihai(二十二)
- 序数词:用来表示顺序的数词。例如:hai mươi hai(第二十二)
- 1. hai mươi hai
- 意思:二十二
- 例句:Hôm nay là hai mươi hai tháng năm.(今天是五月二十二日。)
- 2. hai mươi hai tuổi
- 意思:二十二岁
- 例句:Anh ấy hai mươi hai tuổi.(他二十二岁。)
- 3. hai mươi hai phút
- 意思:二十二分钟
- 例句:Tôi sẽ về sau hai mươi hai phút.(我二十二分钟后回来。)
- 4. hai mươi hai giờ
- 意思:二十二小时
- 例句:Mỗi ngày, tôi ngủ ít nhất hai mươi hai giờ.(每天,我至少睡二十二小时。)
- 5. hai mươi hai người
- 意思:二十二人
- 例句:Có hai mươi hai người tham gia cuộc họp.(有二十二人参加会议。)
- 将“haimươihai”拆分成几个部分,分别记忆:
- hai:可以联想到“hai”(二),表示数字2。
- mươi:可以联想到“mươi”(十),表示数字10。
- hai:再次联想到“hai”(二),表示数字2。
- 通过将“haimươihai”拆分成“二”、“十”、“二”,可以更容易地记住这个数词“二十二”。
- 1. 描述日期
- Hôm nay là hai mươi hai tháng năm.(今天是五月二十二日。)
- 2. 描述年龄
- Anh ấy hai mươi hai tuổi.(他二十二岁。)
- 3. 描述时间
- Tôi sẽ về sau hai mươi hai phút.(我二十二分钟后回来。)
- 4. 描述数量
- Có hai mươi hai người tham gia cuộc họp.(有二十二人参加会议。)