• 动词:表示动作或状态的改变。例如:táct dụng(产生作用)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:đang tác dụng(正在产生作用),đã tác dụng(已经产生作用),sẽ tác dụng(将要产生作用)
  • 语态:通常用于主动语态,表示主语对宾语产生作用。例如:Nhà hóa học tác dụng lên chất liệu.(化学家对材料产生作用。)
    1. tác dụng lên
  • 意思:对……产生作用
  • 例句:Việc học tập tác dụng lên sự phát triển của con người.(学习对人类的发展产生作用。)
  • 2. tác dụng tích cực
  • 意思:积极影响
  • 例句:Các hoạt động văn hóa có tác dụng tích cực đối với xã hội.(文化活动对社会有积极影响。)
  • 3. tác dụng tiêu cực
  • 意思:负面影响
  • 例句:Áp lực công việc cao có tác dụng tiêu cực lên sức khỏe.(高工作压力对健康有负面影响。)
  • 4. tác dụng của thuốc
  • 意思:药物的作用
  • 例句:Tác dụng của thuốc này là giảm đau và giảm sốt.(这药的作用是止痛和退烧。)
  • 5. tác dụng của chính sách
  • 意思:政策的影响
  • 例句:Tác dụng của chính sách mới đã giúp nhiều người tìm được việc làm.(新政策的影响帮助许多人找到了工作。)
    将“táct dụng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • táct:可以联想到“táct”(接触),接触可以产生作用。
  • dụng:可以联想到“dụng”(用),使用可以产生作用。
  • 通过联想“接触”和“使用”来记忆“táct dụng”表示“产生作用”。
    1. 描述药物的作用
  • 例句:Tác dụng của thuốc này là giúp giảm đau và giảm sốt.(这药的作用是止痛和退烧。)
  • 2. 描述政策的影响
  • 例句:Tác dụng của chính sách mới đã giúp nhiều người tìm được việc làm.(新政策的影响帮助许多人找到了工作。)
  • 3. 描述文化活动的影响
  • 例句:Các hoạt động văn hóa có tác dụng tích cực đối với xã hội.(文化活动对社会有积极影响。)
  • 4. 描述工作压力的影响
  • 例句:Áp lực công việc cao có tác dụng tiêu cực lên sức khỏe.(高工作压力对健康有负面影响。)