- 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:măngđá(石笋)
- 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các măngđá(各种石笋)
- 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的石笋。例如:măngđá lớn(大石笋)
1. măngđá tự nhiên- 意思:自然石笋
- 例句:Các măngđá tự nhiên trong hang động này rất đẹp.(这个洞穴里的自然石笋非常美丽。)
2. măngđá hình thuyền- 意思:船形石笋
- 例句:Măngđá hình thuyền thường có ở các hang động dưới nước.(船形石笋通常出现在水下洞穴中。)
3. măngđá hình người- 意思:人形石笋
- 例句:Măngđá hình người nhìn rất sinh động.(人形石笋看起来非常生动。)
4. măngđá hình động vật- 意思:动物形石笋
- 例句:Các măngđá hình động vật trong hang động này rất đặc biệt.(这个洞穴里的动物形石笋非常特别。)
将“măngđá”拆分成几个部分,分别记忆:- măng:可以联想到“măng”(梦),石笋的形状有时像梦境中的事物。
- đá:可以联想到“đá”(石头),石笋是由石头形成的。
1. 描述石笋的特征- 形状特征:
- Măngđá có hình dạng và kích thước khác nhau.(石笋有不同的形状和大小。)
- Măngđá thường có màu trắng hoặc xám.(石笋通常是白色或灰色。)
2. 描述石笋的形成过程- 形成过程:
- Măngđá hình thành qua quá trình tích tụ của các chất溶解 trong nước.(石笋通过水中溶解物质的沉积形成。)
- Măngđá hình thành trong thời gian dài, có thể hàng trăm năm.(石笋形成需要很长时间,可能数百年。)
3. 描述石笋的分布- 地理分布:
- Măngđá có thể tìm thấy ở các hang động tự nhiên.(石笋可以在自然洞穴中找到。)
- Măngđá thường có ở các khu vực có nhiều đá溶解.(石笋通常出现在有很多溶解岩石的地区。)