• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:ditruyềnhọc(遗传学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các ditruyềnhọc(各种遗传学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的遗传学。例如:ditruyềnhọc phân tử(分子遗传学)
  • 1. ditruyềnhọc cơ bản
  • 意思:基础遗传学
  • 例句:Ditruyềnhọc cơ bản là lĩnh vực nghiên cứu về cơ chế truyền thông di truyền gen.(基础遗传学是研究基因遗传机制的领域。)
  • 2. ditruyềnhọc phân tử
  • 意思:分子遗传学
  • 例句:Ditruyềnhọc phân tử giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cấu trúc và chức năng của gen.(分子遗传学帮助我们更清楚地了解基因的结构和功能。)
  • 3. ditruyềnhọc nhân lựch
  • 意思:人类遗传学
  • 例句:Ditruyềnhọc nhân lựch là một lĩnh vực quan tâm đến các vấn đề về di truyền trong loài người.(人类遗传学是关注人类遗传问题的领域。)
  • 4. ditruyềnhọc y học
  • 意思:医学遗传学
  • 例句:Ditruyềnhọc y học giúp giải thích các bệnh di truyền và cách điều trị chúng.(医学遗传学帮助解释遗传病及其治疗方法。)
  • 5. ditruyềnhọc sinh học
  • 意思:生物遗传学
  • 例句:Ditruyềnhọc sinh học nghiên cứu về quá trình truyền thông di truyền trong các sinh vật.(生物遗传学研究生物的遗传传递过程。)
  • 将“ditruyềnhọc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • di:可以联想到“di”(传递),遗传学研究的是基因的传递。
  • truyền:可以联想到“truyền”(传统),遗传学研究的是生物的传统遗传信息。
  • học:可以联想到“học”(学习),遗传学是学习遗传规律的科学。
  • 1. 描述遗传学的研究内容
  • 研究基因:
  • Ditruyềnhọc nghiên cứu về cấu trúc, chức năng và cách truyền thông di truyền của gen.(遗传学研究基因的结构、功能和遗传传递方式。)
  • Ditruyềnhọc giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách thức di truyền của các đặc tính trong các thế hệ.(遗传学帮助我们更清楚地了解各代之间特征的遗传方式。)
  • 2. 描述遗传学的应用
  • 医学应用:
  • Ditruyềnhọc y học giúp giải thích các bệnh di truyền và cách điều trị chúng.(医学遗传学帮助解释遗传病及其治疗方法。)
  • Ditruyềnhọc có thể giúp chúng ta tìm ra cách phòng ngừa và điều trị các bệnh di truyền.(遗传学可以帮助我们找到预防和治疗遗传病的方法。)
  • 3. 描述遗传学的发展
  • 科学发展:
  • Ditruyềnhọc đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây, đặc biệt là với sự phát triển của ditruyềnhọc phân tử.(遗传学在近年来迅速发展,特别是随着分子遗传学的发展。)
  • Ditruyềnhọc đã giúp mở ra nhiều khả năng mới trong lĩnh vực y học và nông nghiệp.(遗传学在医学和农业领域开辟了许多新的可能性。)