• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:nhiệm vụ(任务)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các nhiệm vụ(各种任务)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的任务。例如:nhiệm vụ khó khăn(困难的任务)
    1. nhiệm vụ không thể
  • 意思:不可能的任务
  • 例句:Nhiệm vụ không thể của anh ấy là vượt qua mọi khó khăn.(他的不可能的任务是克服所有困难。)
  • 2. nhiệm vụ đặc biệt
  • 意思:特别任务
  • 例句:Nhiệm vụ đặc biệt của đội quân là bảo vệ an ninh quốc gia.(军队的特别任务是保卫国家安全。)
  • 3. nhiệm vụ quan trọng
  • 意思:重要任务
  • 例句:Nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là giúp đỡ người khác.(我们的重要任务是帮助他人。)
  • 4. nhiệm vụ cấp bách
  • 意思:紧急任务
  • 例句:Nhiệm vụ cấp bách của y tá là cứu chữa bệnh nhân.(护士的紧急任务是救治病人。)
    将“nhiệm vụ”拆分成几个部分,分别记忆:
  • nhiệm:可以联想到“nhiệm”(责任),任务通常与责任相关联。
  • vụ:可以联想到“vụ”(事件),任务是一种需要完成的事件。
  • 将“không thể”拆分成几个部分,分别记忆:
  • không:可以联想到“không”(不),表示否定。
  • thể:可以联想到“thể”(可能),表示可能性。
    1. 描述任务的难度
  • Nhiệm vụ không thể của anh ấy là vượt qua mọi khó khăn.(他的不可能的任务是克服所有困难。)
  • 2. 描述任务的重要性
  • Nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là giúp đỡ người khác.(我们的重要任务是帮助他人。)
  • 3. 描述任务的紧急性
  • Nhiệm vụ cấp bách của y tá là cứu chữa bệnh nhân.(护士的紧急任务是救治病人。)