• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:liênđoàn(联合团体)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các liênđoàn(各种联合团体)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的联合团体。例如:liênđoàn quốc tế(国际联合团体)
    1. liênđoàn quốc tế
  • 意思:国际联合团体
  • 例句:Liênđoàn quốc tế đã tổ chức nhiều sự kiện quan trọng.(国际联合团体组织了许多重要事件。)
  • 2. liênđoàn doanh nghiệp
  • 意思:企业联合团体
  • 例句:Liênđoàn doanh nghiệp đã hợp tác để mở rộng thị trường.(企业联合团体合作以扩大市场。)
  • 3. liênđoàn văn hóa
  • 意思:文化联合团体
  • 例句:Liênđoàn văn hóa đã tổ chức nhiều hoạt động giao lưu văn hóa.(文化联合团体组织了许多文化交流活动。)
  • 4. liênđoàn khoa học
  • 意思:科学联合团体
  • 例句:Liênđoàn khoa học đã thực hiện nhiều dự án nghiên cứu.(科学联合团体实施了许多研究项目。)
  • 5. liênđoàn thể thao
  • 意思:体育联合团体
  • 例句:Liênđoàn thể thao đã chuẩn bị cho các cuộc thi quốc tế.(体育联合团体为国际比赛做准备。)
    将“liênđoàn”拆分成几个部分,分别记忆:
  • liên:可以联想到“liên”(联合),联合团体是由多个组织联合而成的。
  • đoàn:可以联想到“đoàn”(团体),联合团体是一个团体,由多个成员组成。
    1. 描述联合团体的组成
  • 组织结构:
  • Liênđoàn được thành lập bởi nhiều tổ chức có chung mục tiêu.(联合团体由许多有共同目标的组织组成。)
  • Liênđoàn có thể bao gồm các thành viên từ nhiều lĩnh vực khác nhau.(联合团体可以包括来自不同领域的成员。)
  • 2. 描述联合团体的活动
  • 合作项目:
  • Liênđoàn thường tổ chức các sự kiện và dự án chung.(联合团体经常组织共同的活动和项目。)
  • Liênđoàn có thể hỗ trợ lẫn nhau trong các lĩnh vực công việc.(联合团体可以在工作领域互相支持。)
  • 3. 描述联合团体的影响
  • 社会影响:
  • Liênđoàn có ảnh hưởng lớn trong việc phát triển và giao lưu quốc tế.(联合团体在发展和国际交流方面有很大的影响。)
  • Liênđoàn có thể giúp tăng hiệu quả và hiệu quả của các hoạt động.(联合团体可以帮助提高活动的效率和效果。)