• 动词:用来表示动作、状态或过程。例如:thểhiện(体现)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:thểhiện ra(现在体现)、đã thểhiện(已经体现)
  • 主语和宾语:通常需要一个主语和一个宾语,主语执行动作,宾语是动作的接受者。例如:Cái áo thểhiện vẻ đẹp của cô ấy(这件衣服体现了她的美)
    1. thểhiện giá trị
  • 意思:体现价值
  • 例句:Sách này thểhiện giá trị của kiến thức.(这本书体现了知识的价值。)
  • 2. thểhiện tinh thần
  • 意思:体现精神
  • 例句:Các sinh viên thểhiện tinh thần học tập chăm chỉ.(学生们体现了勤奋学习的精神。)
  • 3. thểhiện văn hóa
  • 意思:体现文化
  • 例句:Những món ăn truyền thống thểhiện văn hóa của Việt Nam.(传统菜肴体现了越南的文化。)
  • 4. thểhiện năng lực
  • 意思:体现能力
  • 例句:Công việc này thểhiện năng lực của anh ấy.(这项工作体现了他的能力。)
  • 5. thểhiện tinh thần đoàn kết
  • 意思:体现团结精神
  • 例句:Các thành viên đội thểhiện tinh thần đoàn kết.(团队成员体现了团结精神。)
    将“thểhiện”拆分成几个部分,分别记忆:
  • thể:可以联想到“thể”(身体),体现常常与身体动作或状态有关。
  • hiện:可以联想到“hiện”(现在),体现通常与当前的状态或行为有关。
    1. 描述个人品质
  • Cái áo thểhiện vẻ đẹp của cô ấy.(这件衣服体现了她的美。)
  • 2. 描述工作成果
  • Công việc này thểhiện năng lực của anh ấy.(这项工作体现了他的能力。)
  • 3. 描述文化特色
  • Những món ăn truyền thống thểhiện văn hóa của Việt Nam.(传统菜肴体现了越南的文化。)
  • 4. 描述团队精神
  • Các thành viên đội thểhiện tinh thần đoàn kết.(团队成员体现了团结精神。)
  • 5. 描述社会价值
  • Sách này thểhiện giá trị của kiến thức.(这本书体现了知识的价值。)