• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:mangchủng(芒种)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các mangchủng(各种芒种)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的芒种。例如:mangchùng mùa xuân(春季芒种)
    1. mangchủng mùa hè
  • 意思:夏季芒种
  • 例句:Mangchủng mùa hè thường diễn ra vào tháng 6.(夏季芒种通常发生在6月。)
  • 2. mangchủng mùa xuân
  • 意思:春季芒种
  • 例句:Mangchủng mùa xuân là thời điểm trồng lúa gạo.(春季芒种是种植水稻的时期。)
  • 3. mangchủng mùa thu
  • 意思:秋季芒种
  • 例句:Mangchủng mùa thu thường có nhiều mưa.(秋季芒种通常有很多雨。)
  • 4. mangchủng mùa đông
  • 意思:冬季芒种
  • 例句:Mangchủng mùa đông không phải là thời điểm trồng cây.(冬季芒种不是种植树木的时期。)
    将“mangchủng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • mang:可以联想到“mang”(忙),芒种是农忙时期。
  • chủng:可以联想到“chủng”(种),芒种是播种的时期。
    1. 描述芒种的特征
  • 气候特征:
  • Mangchủng là thời điểm có nhiều mưa và nhiệt độ cao.(芒种是多雨和高温的时期。)
  • Mangchủng thường có gió mạnh và sét đánh.(芒种常有强风和雷击。)
  • 2. 描述芒种的农业活动
  • 种植活动:
  • Mangchủng là thời điểm quan trọng để trồng lúa gạo.(芒种是种植水稻的重要时期。)
  • Mangchùng cũng là thời điểm săn sóc cây trồng.(芒种也是照顾农作物的时期。)
  • Mangchùng cần phải tưới cây thường xuyên để tránh hạn hán.(芒种需要经常浇水以防止干旱。)
  • 3. 描述芒种的文化活动
  • 节日活动:
  • Mangchùng cũng là dịp tổ chức các lễ hội truyền thống.(芒种也是举办传统节日的时期。)
  • Mangchùng là thời điểm người dân tổ chức lễ hội cầu mưa.(芒种是人们举行求雨仪式的时期。)