tườngthuật

河内:[tɨəŋ˨˩tʰwət̚˧˨ʔ] 顺化:[tɨəŋ˦˩tʰwək̚˨˩ʔ] 胡志明市:[tɨəŋ˨˩tʰ⁽ʷ⁾ək̚˨˩˨]

语法说明


  • 动词:用来表示动作、状态或发生的事件。例如:tườngthuật(直播解说)
  • 时态:可以用于不同的时态,如现在时、过去时和将来时。例如:tườngthuật hiện tại(现在直播解说)、tườngthuật đã(已经直播解说过)、sẽ tườngthuật(将要直播解说)
  • 主语:通常需要一个主语来执行动作。例如:Người dẫn chương trình đang tườngthuật(节目主持人正在直播解说)

使用场景


    1. 体育赛事直播解说
  • 例句:Trong trận đấu hôm nay, người dẫn chương trình đã tườngthuất rất hay.(今天的比赛中,节目主持人的直播解说非常精彩。)
  • 2. 娱乐节目直播解说
  • 例句:Người dẫn chương trình堰正在tườngthu述一個很有趣的遊戲環節。(节目主持人正在直播解说一个非常有趣的游戏环节。)
  • 3. 新闻直播解说
  • 例句:Phóng viên đang tườngthu述 về vụ việc vừa xảy ra.(记者正在直播解说刚刚发生的事件。)
  • 4. 教育直播解说
  • 例句:Giáo viên đang tườngthu述 về chủ đề mới trong lớp học trực tuyến.(老师正在直播解说在线课堂上的新主题。)

联想记忆法


    将“tườngthuật”拆分成几个部分,分别记忆:
  • tường:可以联想到“tường”(墙),直播解说就像是在一堵墙(屏幕)上展示给观众。
  • thuật:可以联想到“thuật”(技术),直播解说需要一定的技术和技巧。

固定搭配


    1. tườngthuật trực tiếp
  • 意思:直播解说
  • 例句:Người dẫn chương trình đang tườngthuật trực tiếp trận đấu.(节目主持人正在直播解说比赛。)
  • 2. tườngthuật qua mạng
  • 意思:网络直播解说
  • 例句:Các bạn có thể xem và nghe tườngthuật qua mạng.(大家可以通过网络平台观看和听直播解说。)
  • 3. tườngthuật cho chương trình
  • 意思:为节目直播解说
  • 例句:Anh ấy được giao nhiệm vụ tườngthuất cho chương trình đặc biệt.(他被指派为特别节目直播解说。)
  • 4. tườngthuật trong cuộc sống
  • 意思:日常生活中的直播解说
  • 例句:Nhiều người trẻ thích tườngthuất trong cuộc sống qua các ứng dụng trực tiếp.(许多年轻人喜欢通过各种直播应用进行日常生活中的直播解说。)