• 专有名词:用来表示特定的人、地点、机构等的名称,通常不用于复数形式,也不与冠词连用。例如:NhãĐiển(雅典)
  • 首字母大写:专有名词的首字母通常大写。例如:NhãĐiển
  • 不可数:专有名词通常不用于数的表达。
    1. NhãĐiển, Hy Lạp
  • 意思:雅典,希腊
  • 例句:NhãĐiển là thủ đô của nước Hy Lạp.(雅典是希腊的首都。)
  • 2. NhãĐiển cổ đại
  • 意思:古希腊的雅典
  • 例句:NhãĐiển cổ đại là một trong những thành phố quan trọng nhất của thời kỳ cổ đại.(古希腊的雅典是古代最重要的城市之一。)
  • 3. NhãĐiển hiện đại
  • 意思:现代雅典
  • 例句:NhãĐiển hiện đại vẫn giữ được nhiều di tích lịch sử quý giá.(现代雅典仍然保留了许多珍贵的历史遗迹。)
    将“NhãĐiển”与希腊文化联系起来记忆:
  • Nhã:可以联想到“nhã”(优雅),雅典以其优雅的文化和历史而闻名。
  • Điển:可以联想到“điển”(典范),雅典是西方文明的典范。
  • 将“NhãĐiển”与奥运会联系起来记忆:
  • NhãĐiển:可以联想到“NhãĐiển Olympic”(雅典奥运会),雅典是现代奥运会的发源地。
    1. 描述雅典的历史
  • 历史背景:
  • NhãĐiển là một trong những thành phố cổ đại nhất, nổi tiếng với nền văn hóa và tri thức.(雅典是最古老的城市之一,以其文化和知识而闻名。)
  • NhãĐiển cổ đại là nơi sinh ra nhiều học giả và nhà khoa học nổi tiếng.(古希腊的雅典是许多著名学者和科学家的诞生地。)
  • 2. 描述雅典的现代面貌
  • 现代发展:
  • NhãĐiển hiện đại là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của nước Hy Lạp.(现代雅典是希腊的政治、经济和文化中心。)
  • NhãĐiển hiện đại đã tổ chức Olympic Thế giới năm 2004.(现代雅典在2004年举办了奥运会。)