• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:Nhật Bản học(日本学)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các Nhật Bản học(各种日本学)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的日本学。例如:Nhật Bản học cổ điển(古典日本学)
    1. Nhật Bản học
  • 意思:日本学
  • 例句:Nhật Bản học là một lĩnh vực học術 nghiên cứu về văn hóa, ngôn ngữ và lịch sử của Nhật Bản.(日本学是一个研究日本文化、语言和历史的学术领域。)
  • 2. Trung tâm Nhật Bản học
  • 意思:日本学研究中心
  • 例句:Trung tâm Nhật Bản học tại trường đại học này đã tổ chức nhiều hội thảo và hội nghị quốc tế.(这所大学的日本学研究中心举办了许多国际研讨会和会议。)
  • 3. Khoa Nhật Bản học
  • 意思:日本学系
  • 例句:Khoa Nhật Bản học của trường đại học này nổi tiếng trong nước.(这所大学的日本学系在国内很有名。)
  • 4. Sách về Nhật Bản học
  • 意思:关于日本学的书籍
  • 例句:Tôi đã tìm thấy một số sách về Nhật Bản học rất thú vị tại thư viện.(我在图书馆找到了一些关于日本学的有趣书籍。)
    将“Nhật Bản học”拆分成几个部分,分别记忆:
  • Nhật Bản:可以联想到“Nhật Bản”(日本),日本学是研究日本的学科。
  • học:可以联想到“học”(学习),日本学是一个学术领域,需要深入学习和研究。
    1. 描述日本学的研究内容
  • 研究领域:
  • Nhật Bản học bao gồm nhiều lĩnh vực như ngôn ngữ học, văn học, lịch sử và văn hóa.(日本学包括语言学、文学、历史和文化等多个领域。)
  • Nhật Bản học cũng quan tâm đến các mối quan hệ giữa Nhật Bản và các nước khác.(日本学也关注日本与其他国家之间的关系。)
  • 2. 描述日本学的学术活动
  • 学术会议:
  • Nhật Bản học thường tổ chức các hội thảo và hội nghị để thảo luận và chia sẻ các thành quả nghiên cứu.(日本学经常组织研讨会和会议来讨论和分享研究成果。)
  • Nhật Bản học cũng thường có các chương trình trao đổi sinh viên và giáo viên với các trường đại học Nhật Bản.(日本学也经常有与日本大学的学生和教师交流的项目。)