• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:kĩnăng(技能)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các kĩnăng(各种技能)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的技能。例如:kĩnăng lập trình(编程技能)
    1. kĩnăng chuyên môn
  • 意思:专业技能
  • 例句:Người lao động cần có kĩnăng chuyên môn cao để có thể làm việc hiệu quả.(工人需要有高专业技能才能高效工作。)
  • 2. kĩnăng mềm
  • 意思:软技能
  • 例句:Kĩnăng mềm là những kỹ năng không liên quan trực tiếp đến kỹ năng chuyên môn.(软技能是与专业技能无直接关系的技巧。)
  • 3. kĩnăng sống
  • 意思:生活技能
  • 例句:Học sinh cần được dạy kĩnăng sống để tự lập.(学生需要学习生活技能以实现自立。)
  • 4. kĩnăng làm việc
  • 意思:工作技能
  • 例句:Việc tìm việc làm đòi hỏi có kĩnăng làm việc tốt.(找工作需要良好的工作技能。)
  • 5. kĩnăng giao tiếp
  • 意思:沟通技能
  • 例句:Kĩnăng giao tiếp là một phần quan trọng của kĩnăng mềm.(沟通技能是软技能的重要组成部分。)
    将“kĩnăng”拆分成几个部分,分别记忆:
  • kĩ:可以联想到“kĩ thuật”(技术),技能通常与技术或专业知识相关。
  • năng:可以联想到“năng lực”(能力),技能是个人能力的一种表现。
    1. 描述个人技能
  • 个人能力:
  • Tôi có kĩnăng lập trình và thiết kế web.(我有编程和网页设计的技能。)
  • Tôi đã học kĩnăng quản lý dự án.(我学过项目管理技能。)
  • 2. 描述工作要求
  • 工作技能:
  • Công việc này yêu cầu kĩnăng tiếng Anh và kĩnăng sử dụng máy tính.(这份工作需要英语技能和计算机技能。)
  • Tuyển dụng nhân viên có kĩnăng chuyên môn trong lĩnh vực marketing.(招聘具有市场营销专业技能的员工。)
  • 3. 描述教育目标
  • 教育技能:
  • Mục tiêu của chương trình đào tạo là để học sinh có kĩnăng tự học.(培训项目的目标是让学生具备自学能力。)
  • Khóa học này sẽ dạy cho bạn kĩnăng giao tiếp và làm việc nhóm.(这门课程将教你沟通和团队合作技能。)