• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:danh tộc(名族)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các dân tộc(各个名族)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的名族。例如:danh tộc thiểu số(少数民族)
  • 1. dân tộc thiểu số
  • 意思:少数民族
  • 例句:Các dân tộc thiểu số tại Việt Nam đều được bảo vệ và tôn trọng.(在越南,所有少数民族都受到保护和尊重。)
  • 2. văn hóa dân tộc
  • 意思:民族文化
  • 例句:Văn hóa dân tộc của Việt Nam rất phong phú và đa dạng.(越南的民族文化非常丰富多样。)
  • 3. quyền lợi dân tộc
  • 意思:民族权益
  • 例句:Bảo vệ quyền lợi dân tộc là trách nhiệm của Nhà nước.(保护民族权益是国家的责任。)
  • 4. hòa hợp dân tộc
  • 意思:民族团结
  • 例句:Hòa hợp dân tộc là nền tảng của sự phát triển bền vững.(民族团结是可持续发展的基础。)
  • 将“danh tộc”拆分成几个部分,分别记忆:
  • danh:可以联想到“danh tiếng”(名声),名族也有其独特的名声和文化。
  • tộc:可以联想到“tổ tiên”(祖先),名族与其祖先和历史紧密相关。
  • 1. 描述名族的特征
  • 文化特征:
  • Mỗi dân tộc đều có những tập quán và truyền thống riêng biệt.(每个名族都有其独特的习俗和传统。)
  • Các dân tộc thiểu số thường sống ở vùng núi.(少数民族通常生活在山区。)
  • 2. 描述名族的关系
  • 民族关系:
  • Các dân tộc trong nước cần phải sống hòa hợp và hỗ trợ lẫn nhau.(国内的各个名族需要和谐相处并互相支持。)
  • Hòa hợp dân tộc là điều quan trọng đối với sự ổn định và phát triển của đất nước.(民族团结对于国家的稳定和发展至关重要。)
  • 3. 描述名族的政策
  • 民族政策:
  • Nhà nước đã ban hành nhiều chính sách hỗ trợ cho các dân tộc thiểu số.(国家已经出台了许多支持少数民族的政策。)
  • Bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc là mục tiêu của chính sách dân tộc.(保护和发展民族文化是民族政策的目标。)