• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:doanh thu(营业收入)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các doanh thu(各种营业收入)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定种类的营业收入。例如:doanh thu cao(高营业收入)
  • 1. doanh thu hàng tháng
  • 意思:每月营业收入
  • 例句:Công ty chúng tôi có doanh thu hàng tháng khoảng 10 triệu đồng.(我们公司每月营业收入约为1000万越南盾。)
  • 2. doanh thu hàng năm
  • 意思:年营业收入
  • 例句:Doanh thu hàng năm của công ty đã tăng 20% so với năm ngoái.(公司今年的年营业收入比去年增长了20%。)
  • 3. doanh thu net
  • 意思:净利润
  • 例句:Doanh thu net của công ty đã đạt 5 triệu đồng.(公司净利润达到了500万越南盾。)
  • 4. doanh thu tăng trưởng
  • 意思:营业收入增长
  • 例句:Doanh thu tăng trưởng của công ty đã giúp tăng lợi nhuận.(公司营业收入的增长帮助提高了利润。)
  • 5. doanh thu giảm sút
  • 意思:营业收入下降
  • 例句:Doanh thu giảm sút của công ty đã ảnh hưởng đến lợi nhuận.(公司营业收入的下降影响了利润。)
  • 将“doanh thu”拆分成几个部分,分别记忆:
  • doanh:可以联想到“doanh nghiệp”(企业),营业收入是企业经营活动的结果。
  • thu:可以联想到“thu nhập”(收入),营业收入是企业的主要收入来源之一。
  • 1. 描述公司的营业收入情况
  • 营业收入规模:
  • Công ty chúng tôi có doanh thu khá lớn trong năm qua.(我们公司去年的营业收入相当大。)
  • Công ty chúng tôi đã đạt doanh thu hơn 100 triệu đồng trong tháng này.(我们公司本月营业收入超过了1亿越南盾。)
  • 2. 分析营业收入的变化趋势
  • 营业收入增长:
  • Doanh thu của công ty đã tăng liên tục trong 3 năm qua.(公司过去3年的营业收入持续增长。)
  • Doanh thu của công ty đã tăng 30% trong quý đầu năm.(公司今年第一季度营业收入增长了30%。)
  • 3. 比较不同公司的营业收入
  • 营业收入比较:
  • Doanh thu của công ty A cao hơn so với công ty B.(A公司的营业收入高于B公司。)
  • Công ty chúng tôi có doanh thu thấp hơn so với các đối thủ cạnh tranh.(我们公司的营业收入低于竞争对手。)