• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:hồnghuyếtcầu(红血球)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các hồnghuyếtcầu(各种红血球)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的红血球。例如:hồnghuyếtcầu khỏe mạnh(健康的红血球)
  • 1. huyết액 honghuyếtcầu
  • 意思:血液中的红血球
  • 例句:Huyết액 chứa nhiều hồnghuyếtcầu giúp vận chuyển oxy trong cơ thể.(血液中的红血球帮助在体内运输氧气。)
  • 2. thiếu honghuyếtcầu
  • 意思:红血球缺乏
  • 例句:Bệnh thiếu hồnghuyếtcầu là tình trạng thiếu honghuyếtcầu trong máu.(贫血是血液中红血球缺乏的状况。)
  • 3. tăng honghuyếtcâu
  • 意思:红血球增多
  • 例句:Tăng hồnghuyếtcầu có thể là dấu hiệu của một số bệnh tật.(红血球增多可能是某些疾病的迹象。)
  • 将“hồnghuyếtcầu”拆分成几个部分,分别记忆:
  • hồng:可以联想到“hồng”(红),红血球因含有血红蛋白而呈红色。
  • huyết:可以联想到“huyết”(血),红血球是血液中的一种成分。
  • cầu:可以联想到“cầu”(球),红血球的形状类似于球体。
  • 1. 描述红血球的功能
  • 运输氧气:
  • Hồnghuyếtcầu có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxy từ phổi đến các mô của cơ thể.(红血球在将氧气从肺部运输到身体各组织中扮演着重要角色。)
  • 2. 描述红血球的数量变化
  • 贫血症状:
  • Những người bị bệnh thiếu máu thường có số lượng hồnghuyếtcầu thấp hơn so với người khỏe mạnh.(贫血患者通常红血球数量低于健康人。)
  • 3. 描述红血球的生成
  • 骨髓生成:
  • Hồnghuyếtcầu được tạo ra trong tủy xương và có tuổi thọ trung bình约为 120 ngày.(红血球在骨髓中生成,平均寿命约为120天。)