• 名词:用来表示人、事物、地点或概念的名称。例如:toà án(法庭)
  • 单数和复数:通常以单数形式出现,表示多个时可加“các”。例如:các toà án(多个法庭)
  • 修饰语:可以用形容词修饰,表示特定类型的法庭。例如:toà án nhân dân(人民法院)
    1. toà án
  • 意思:法庭
  • 例句:Toà án sẽ mở phiên xét xử vào ngày mai.(法庭将在明天开庭审理。)
  • 2. toà án thượng级人民法院
  • 意思:高级人民法院
  • 例句:Toà án thượng级人民法院 sẽ xét lại vụ án này.(高级人民法院将复审此案。)
  • 3. toà án hình sự
  • 意思:刑事法庭
  • 例句:Người bị cáo đã được đưa ra toà án hình sự.(被告已被带到刑事法庭。)
  • 4. toà án dân sự
  • 意思:民事法庭
  • 例句:Vụ án này sẽ được xử lý tại toà án dân sự.(此案将在民事法庭处理。)
  • 5. toà án thương mại
  • 意思:商事法庭
  • 例句:Công ty đã kiện đối tác tại toà án thương mại.(公司已在商事法庭起诉合作伙伴。)
    将“toà”拆分成几个部分,分别记忆:
  • toà:可以联想到“toà án”(法庭),审判是法庭的主要职能之一。
  • án:可以联想到“án”(案件),审判的对象是案件。
    1. 描述审判过程
  • 审判程序:
  • Toà án sẽ tiến hành thẩm vấn các nhân chứng.(法庭将询问证人。)
  • Toà án sẽ xem xét các bằng chứng và quyết định kết quả.(法庭将审查证据并决定结果。)
  • 2. 描述法庭的职能
  • 法庭职能:
  • Toà án có trách nhiệm xử lý các vụ án.(法庭负责处理案件。)
  • Toà án có quyền quyết định có có tội và mức hình phạt.(法庭有权决定是否有罪及刑罚程度。)
  • 3. 描述法庭的类型
  • 法庭类型:
  • Toà án nhân dân là một loại toà án có chức năng giải quyết các vụ án liên quan đến pháp luật.(人民法院是一种处理法律案件的法庭。)
  • Toà án hình sự chuyên xử lý các vụ án liên quan đến tội phạm.(刑事法庭专门处理与犯罪有关的案件。)